Mẫu nghị quyết tổ chuyên môn
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoài |
Ngày 02/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Mẫu nghị quyết tổ chuyên môn thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HỌP CHUYÊN MÔN THÔNG QUA KẾ HOẠCH NĂM HỌC
Ngày tháng năm 20….
Số giáo viên tham dự:………………/…………tổng số
Họ và tên giáo viên vắng mặt, lý do
NHỮNG NỘI DUNG TRIỂN KHAI TRONG NĂM HỌC
I. DANH HIỆU THI ĐUA
1. Danh hiệu thi đua của tổ:
2. Danh hiệu thi đua cá nhân:
- CSTĐ cấp cơ sở:.........../..........=..........%; cấp tỉnh:........../..........=........%
- LĐTT :............/.........=........%;
- Số giáo viên kết nạp Đảng:.........................
- Thi đua của tập thể Công đoàn:.....................................................................
- Số gia đình nhà giáo được công nhận gia đình nhà giáo văn hoá:..../....=....
- Số gia đình nhà giáo được công nhận gia đình nhà giáo hiếu học:...../....=..
II. HUY ĐỘNG VÀ DUY TRÌ SỐ LƯỢNG.
1. Huy động
- Số trẻ 11 tuổi vào lớp 6:............./................=............%
- Huy động so với kế hoạch giao, so với số học sinh khối 6,7,8 năm học trước lên 7,8,9 năm học này.
Khối 6:............/............=................%; khối 7:.........../.........=......%
Khối 8:............/............=................%; khối 9:.........../..........=........%
- Số trẻ 15-18 tuổi có bằng TNTHCS:............./...........= ...............%
Số HS nữ
HS nội trú dân nuôi
Tổng số
Nữ dân tộc
Tổng số
Nữ
2. Duy trì số lượng năm
- Khối 6:............/............=................%; khối 7:.........../.........=......%
- Khối 8:............/............=................%; khối 9:.........../..........=........%
III. CHẤT LƯỢNG HAI MẶT GIÁO DỤC.
1. Chất lượng học sinh giỏi.
- Số HS đạt HS giỏi cấp trường:
Khối 6................=..........% tổng số HS
Khối 7................=..........% tổng số HS
Khối 8................=..........% tổng số HS
Khối 9................=..........% tổng số HS
- Số HS đạt HS giỏi cấp huyện khối 9: ........= ..........% so với tổng số hs khối 9.
- Số HS đạt HS giỏi cấp tỉnh: .................= ................% so với tổng số hs khối 9.
- Số HS đạt giải trong kỳ thi giải Toán bằng MTCT cấp huyện:.....…..= ..........% so với hs khối 9, cấp tỉnh:.............= ...........% so với tổng số HS khối 9.
2. Chất lượng hai mặt giáo dục
- Văn hoá: học lực giỏi:........../............=……..%; khá:........../............=.............%; trung bình:............../............=...............%
- Hạnh kiểm: Tốt:.........../...........=........%; khá............/.................=...............%
IV. CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ.
1. GIẢNG DẠY:
- Giáo viên đạt giỏi cấp trường:......../........=......%, huyện:......./........=............%
tỉnh:.........../..........=................%
- Số GV dạy khá:........./............=...........%; trung bình:........./............=.............%
- Số đồ dùng dạy học làm thêm:...................................................................
- Hồ sơ giáo án tốt:......./........=..............%
2. Sử dụng phòng học bộ môn:
3. Ứng dụng công nghệ thông tin
- Trình độ tin học A................/ ................= ..................% TSGV của tổ ( trường).
- Soạn bài bằng máy vi tính:............/.........= .................% TSGV của tổ (trường).
- Khai thác Internet:............/..................=...............% TSGV của tổ ( trường ).
- Giáo án diện tử:............/..................=...............% TSGV của tổ ( trường ).
- Khai thác phòng tin học:
+ Số GV khai thác phòng tin học............./...........= ............% TSGV.
+ Số HS được học tập tại phòng tin học:............./...........= ..............% TSHS.
4. Chất lượng văn hoá các môn được giao: (2 môn văn hoá cơ bản)
Môn Toán Giỏi:....../........=……..%; khá:........../............=.............%;
trung bình:............../............=...............%
Môn Lý Giỏi:........../............=……..%; khá:........../............=.............%;
trung bình:............../............=...............%
- Số GV tham gia bồi dưỡng hs giỏi:......................................................................
- Số GV tham gia phụ đạo học sinh yếu kém:......./..........= ...............% TSGV.
- Số HS tham gia bồi dưỡng............................................................................................
5. Chất lượng các mặt giáo dục khác.
- GDHS dân tộc:............................................
- Giáo dục học sinh nội trú:...........................
5. Xây dựng, giữ vững, nâng cao chất lượng trường đạt chuẩn Quốc gia
- Xây dựng trường đạt chuẩn:
+ Xây dựng đội ngũ để đạt chuẩn: Số GV có trình độ chuyên môn khá, giỏi .......... đạt tiêu chuẩn trường chuẩn.
+ Giải quyết giáo viên trung bình và yếu, kém: Số giáo viên trình độ chuyên môn TB, yếu.............cần phấn đấu lên khá giỏi.
+ Số lớp đã đạt chuẩn về chất lượng:........................
+ Chất lượng văn hoá 8 môn cơ bản : Môn đã đạt chuẩn:........................., môn chưa đạt cần phấn đấu.
+ Số lớp chưa đạt chuẩn về 8 môn văn hóa cơ bản cần tập chung xây dựng:
6. Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực:
- Số lớp đạt X-S-Đ:............................, chưa đạt.....................
- Số đạt học sinh học tập tích cực:.............../...................em.
- Công trình di tích lịch sử học sinh được tham gia chăm sóc:.............................
- Số lớp đạt lớp thân thiện học sinh tích cực:............/..............=.............%
- Số lớp được giáo dục truyền thống:............../............=........%
- Số lớp được giáo dục kỹ năng sống:........./.............=..........%
- Số lớp có phong trào văn nghệ, tổ
Ngày tháng năm 20….
Số giáo viên tham dự:………………/…………tổng số
Họ và tên giáo viên vắng mặt, lý do
NHỮNG NỘI DUNG TRIỂN KHAI TRONG NĂM HỌC
I. DANH HIỆU THI ĐUA
1. Danh hiệu thi đua của tổ:
2. Danh hiệu thi đua cá nhân:
- CSTĐ cấp cơ sở:.........../..........=..........%; cấp tỉnh:........../..........=........%
- LĐTT :............/.........=........%;
- Số giáo viên kết nạp Đảng:.........................
- Thi đua của tập thể Công đoàn:.....................................................................
- Số gia đình nhà giáo được công nhận gia đình nhà giáo văn hoá:..../....=....
- Số gia đình nhà giáo được công nhận gia đình nhà giáo hiếu học:...../....=..
II. HUY ĐỘNG VÀ DUY TRÌ SỐ LƯỢNG.
1. Huy động
- Số trẻ 11 tuổi vào lớp 6:............./................=............%
- Huy động so với kế hoạch giao, so với số học sinh khối 6,7,8 năm học trước lên 7,8,9 năm học này.
Khối 6:............/............=................%; khối 7:.........../.........=......%
Khối 8:............/............=................%; khối 9:.........../..........=........%
- Số trẻ 15-18 tuổi có bằng TNTHCS:............./...........= ...............%
Số HS nữ
HS nội trú dân nuôi
Tổng số
Nữ dân tộc
Tổng số
Nữ
2. Duy trì số lượng năm
- Khối 6:............/............=................%; khối 7:.........../.........=......%
- Khối 8:............/............=................%; khối 9:.........../..........=........%
III. CHẤT LƯỢNG HAI MẶT GIÁO DỤC.
1. Chất lượng học sinh giỏi.
- Số HS đạt HS giỏi cấp trường:
Khối 6................=..........% tổng số HS
Khối 7................=..........% tổng số HS
Khối 8................=..........% tổng số HS
Khối 9................=..........% tổng số HS
- Số HS đạt HS giỏi cấp huyện khối 9: ........= ..........% so với tổng số hs khối 9.
- Số HS đạt HS giỏi cấp tỉnh: .................= ................% so với tổng số hs khối 9.
- Số HS đạt giải trong kỳ thi giải Toán bằng MTCT cấp huyện:.....…..= ..........% so với hs khối 9, cấp tỉnh:.............= ...........% so với tổng số HS khối 9.
2. Chất lượng hai mặt giáo dục
- Văn hoá: học lực giỏi:........../............=……..%; khá:........../............=.............%; trung bình:............../............=...............%
- Hạnh kiểm: Tốt:.........../...........=........%; khá............/.................=...............%
IV. CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ.
1. GIẢNG DẠY:
- Giáo viên đạt giỏi cấp trường:......../........=......%, huyện:......./........=............%
tỉnh:.........../..........=................%
- Số GV dạy khá:........./............=...........%; trung bình:........./............=.............%
- Số đồ dùng dạy học làm thêm:...................................................................
- Hồ sơ giáo án tốt:......./........=..............%
2. Sử dụng phòng học bộ môn:
3. Ứng dụng công nghệ thông tin
- Trình độ tin học A................/ ................= ..................% TSGV của tổ ( trường).
- Soạn bài bằng máy vi tính:............/.........= .................% TSGV của tổ (trường).
- Khai thác Internet:............/..................=...............% TSGV của tổ ( trường ).
- Giáo án diện tử:............/..................=...............% TSGV của tổ ( trường ).
- Khai thác phòng tin học:
+ Số GV khai thác phòng tin học............./...........= ............% TSGV.
+ Số HS được học tập tại phòng tin học:............./...........= ..............% TSHS.
4. Chất lượng văn hoá các môn được giao: (2 môn văn hoá cơ bản)
Môn Toán Giỏi:....../........=……..%; khá:........../............=.............%;
trung bình:............../............=...............%
Môn Lý Giỏi:........../............=……..%; khá:........../............=.............%;
trung bình:............../............=...............%
- Số GV tham gia bồi dưỡng hs giỏi:......................................................................
- Số GV tham gia phụ đạo học sinh yếu kém:......./..........= ...............% TSGV.
- Số HS tham gia bồi dưỡng............................................................................................
5. Chất lượng các mặt giáo dục khác.
- GDHS dân tộc:............................................
- Giáo dục học sinh nội trú:...........................
5. Xây dựng, giữ vững, nâng cao chất lượng trường đạt chuẩn Quốc gia
- Xây dựng trường đạt chuẩn:
+ Xây dựng đội ngũ để đạt chuẩn: Số GV có trình độ chuyên môn khá, giỏi .......... đạt tiêu chuẩn trường chuẩn.
+ Giải quyết giáo viên trung bình và yếu, kém: Số giáo viên trình độ chuyên môn TB, yếu.............cần phấn đấu lên khá giỏi.
+ Số lớp đã đạt chuẩn về chất lượng:........................
+ Chất lượng văn hoá 8 môn cơ bản : Môn đã đạt chuẩn:........................., môn chưa đạt cần phấn đấu.
+ Số lớp chưa đạt chuẩn về 8 môn văn hóa cơ bản cần tập chung xây dựng:
6. Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực:
- Số lớp đạt X-S-Đ:............................, chưa đạt.....................
- Số đạt học sinh học tập tích cực:.............../...................em.
- Công trình di tích lịch sử học sinh được tham gia chăm sóc:.............................
- Số lớp đạt lớp thân thiện học sinh tích cực:............/..............=.............%
- Số lớp được giáo dục truyền thống:............../............=........%
- Số lớp được giáo dục kỹ năng sống:........./.............=..........%
- Số lớp có phong trào văn nghệ, tổ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)