Mau kt
Chia sẻ bởi Lê Thanh Đan |
Ngày 22/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: mau kt thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Cấu trúc đề kiểm tra vật lý 10
THPT TÂN CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên HS:…………………………… Môn Vật lý 10
Lớp 10 A… Năm học 2010- 2011
A. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một vật đang đứng yên có thể có
A. gia tốc. B. động năng. C. thế năng. D. động lượng.
Câu 2. Một mã lực có giá trị bằng
A. 476 W. B. 674 W. C. 746 W. D. 764 W.
Câu 3. Một vật có khối lượng 1kg, có động năng 20J thì sẽ có vận tốc là
A. 0,63m/s. B. 6,3m/s. C. 63m/s. D. 3,6m/s.
Câu 4. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi
A. lực ma sát nhỏ. B. không có trọng lực tác dụng. C. không có ma sát. D. vật chuyển động đều.
Câu 5. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên
A. động năng tăng. B. thế năng giảm. C. động năng và thế năng không đổi D. cơ năng không đổi.
Câu 6. Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó
A. tăng gấp 1,5. B. tăng gấp 3. C. tăng gấp 4,5. D. tăng gấp 9.
Câu 7. Công của trọng lực không phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường. B. khối lượng của vật.
C. vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. dạng đường chuyển dời của vật.
Câu 8. Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ ?
A. Động lượng. B. Lực quán tính. C. Công cơ học. D. Xung của lực.
Câu 9. Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s2. B. kg.m.s. C. kg.m/s. D. kg/m.s.
Câu 10. Từ độ cao 25m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 20m. B. 40m. C. 45m. D. 80m.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 12. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Câu 13. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ?
A. p1V1 = p2V2. B. . C. . D. p ~ V
Câu 14. Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt ?
Câu 15. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ?
A. p ~ T. B. p ~ t. C.hằng số. D..
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. .
Câu 17. Trong hệ tọa độ (p,T) đường nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua góc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục Op tại điểm p = p0.
Câu 18. Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. B. không đổi.
C. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. D. tăng, tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất.
Câu 19. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ
A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. tăng gấp 4. D. không thay đổi.
Câu 20. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lý tưởng là không đúng ?
A. có thể tích riêng không đáng kể. B. có lực tương tác không đáng kể.
C. có khối lượng không đáng kể. D. có khối lượng đáng kể.
B. CÁC BÀI TOÁN TỰ LUẬN.
Câu 1 : Từ một tầng tháp cao 40m người ta ném một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được và vận tốc của vật lúc nó cách mặt đất 20m.
Câu 2: Một khối khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg.
Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 407 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ?
Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 0C thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu
I. Trắc nghiệm (chọn đáp án đúng):
Câu 1: Một bình kín, không giãn nở chứa oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 400C thì áp suất trong bình là:
A. 0,5.105Pa. B. 2.105Pa. C. 0,9.105Pa. D. 1,07.105Pa.
Câu 2: Nhúng một quả bóng bàn bị bẹp vào trong nước nóng, sau một thời gian quả bóng phồng lên như cũ. Trong quá trình này, những thông số nào của lượng khí trong quả bóng bàn đã thay đổi:
A. Nhiệt độ và thể tích. B. Nhiệt độ.
C. Thể tích. D. Nhiệt độ, thể tích và áp suất.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:
Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trong lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi và trọng lực.
D. không chịu tác dụng của lực đàn hồi và trọng lực.
Cu 4: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên :
A. Thế năng giảm. B. Cơ năng không đổi.
C. Động năng tăng. D. Động năng và thế năng không đổi.
Cu 5: Ch?n cu tr? l?i dng nh?t? Du?ng d?ng nhi?t l:
A. du?ng bi?u di?n s? ph? thu?c c?a p su?t theo th? tích khi nhi?t d? du?c gi? khơng d?i.
B. du?ng th?ng trong h? t?a d? (p,V).
C. du?ng bi?u di?n s? ph? thu?c c?a th? tích theo th? tích khi nhi?t d? du?c gi? khơng d?i.
D. du?ng th?ng trong h? t?a d? (p,T).
Cu 6: Tru?ng h?p no sau dy, co nang c?a v?t du?c b?o tồn?
A. V?t roi trong khơng khí. B. V?t chuy?n d?ng trong ch?t l?ng.
C. V?t tru?t cĩ ma st trn m?t ph?ng nghing. D. V?t roi t? do
Câu 7: Động năng của vật tăng khi:
A. vật chuyển động thẳng đều. B. vật chuyển động tròn đều.
C. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 8: Gọi là góc hợp bởi hướng chuyển dời và hướng của lực tác dụng lên vật. Lực tác dụng lên vật sinh công âm khi:
A. = 0o. B. = 180o. C. = 90o. D. = 60o.
Câu 9: Một vật có khối lượng 50kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h. Động năng của vật này bằng:
A. 625J. B. 250J C. 6,25J D. 1250J.
Câu 10: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng so với mắt đất là 20J. Lấy g =10m/s2. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 11m. B. 1,1m. C. 1m. D. 0,1m.
Câu 11: Độ không tuyệt đối có giá trị
A. -273,15oC B. -273K. C. 273,15oC. D. 273K.
Câu 12: Một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật giảm bốn lần, vận tốc tăng hai lần thì động năng của vật
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. không đổi
Cu 13: Hệ thức nào sau đây khơng phù hợp với qu trình d?ng p?
A. V ~T. B. . C. hằng số. D. .
Cu 14: Nguyn nhn no gy ra p su?t c?a ch?t khí?
A. Do l?c lin k?t gi?a cc phn t? ch?t khí r?t nh?.
B. Do ch?t khí cĩ kích thu?c b.
C. Do khi chuy?n d?ng h?n lo?n cc phn t? khí va ch?m v?i nhau v va ch?m vo thnh bình.
D. Do ch?t khí thu?ng cĩ kh?i lu?ng ring nh?.
Cu 15: H? th?c no sau dy khơng dng v?i phuong trình tr?ng thi c?a khí lí tu?ng?
A. pV ~ T. B. . C. . D. .
II. Tự luận:
Bài 1: Một cái bơm chứa 120cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Khi không khí trong bơm bị nén xuống còn 30cm3 thì nhiệt độ tăng lên 600C. Tính áp suất của khí trong bơm lúc này?
Bài 2: Người ta thả không vận tốc ban đầu một vật có m= 2kg từ độ cao z=10m, lấy g=10m/s2. Tính
Tính thế năng, động năng và cơ năng của vật tại vị trí nơi thả vật.
Ngay sau khi thả thì độ cao nào mà động năng bằng thế năng của vật. Tính vận tốc của vật tại vị trí này?
THPT TÂN CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên HS:…………………………… Môn Vật lý 10
Lớp 10 A… Năm học 2010- 2011
A. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một vật đang đứng yên có thể có
A. gia tốc. B. động năng. C. thế năng. D. động lượng.
Câu 2. Một mã lực có giá trị bằng
A. 476 W. B. 674 W. C. 746 W. D. 764 W.
Câu 3. Một vật có khối lượng 1kg, có động năng 20J thì sẽ có vận tốc là
A. 0,63m/s. B. 6,3m/s. C. 63m/s. D. 3,6m/s.
Câu 4. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi
A. lực ma sát nhỏ. B. không có trọng lực tác dụng. C. không có ma sát. D. vật chuyển động đều.
Câu 5. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên
A. động năng tăng. B. thế năng giảm. C. động năng và thế năng không đổi D. cơ năng không đổi.
Câu 6. Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó
A. tăng gấp 1,5. B. tăng gấp 3. C. tăng gấp 4,5. D. tăng gấp 9.
Câu 7. Công của trọng lực không phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường. B. khối lượng của vật.
C. vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. dạng đường chuyển dời của vật.
Câu 8. Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ ?
A. Động lượng. B. Lực quán tính. C. Công cơ học. D. Xung của lực.
Câu 9. Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s2. B. kg.m.s. C. kg.m/s. D. kg/m.s.
Câu 10. Từ độ cao 25m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 20m. B. 40m. C. 45m. D. 80m.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 12. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Câu 13. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ?
A. p1V1 = p2V2. B. . C. . D. p ~ V
Câu 14. Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt ?
Câu 15. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ?
A. p ~ T. B. p ~ t. C.hằng số. D..
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. .
Câu 17. Trong hệ tọa độ (p,T) đường nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua góc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục Op tại điểm p = p0.
Câu 18. Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. B. không đổi.
C. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. D. tăng, tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất.
Câu 19. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ
A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. tăng gấp 4. D. không thay đổi.
Câu 20. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lý tưởng là không đúng ?
A. có thể tích riêng không đáng kể. B. có lực tương tác không đáng kể.
C. có khối lượng không đáng kể. D. có khối lượng đáng kể.
B. CÁC BÀI TOÁN TỰ LUẬN.
Câu 1 : Từ một tầng tháp cao 40m người ta ném một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được và vận tốc của vật lúc nó cách mặt đất 20m.
Câu 2: Một khối khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg.
Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 407 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ?
Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 0C thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu
I. Trắc nghiệm (chọn đáp án đúng):
Câu 1: Một bình kín, không giãn nở chứa oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 400C thì áp suất trong bình là:
A. 0,5.105Pa. B. 2.105Pa. C. 0,9.105Pa. D. 1,07.105Pa.
Câu 2: Nhúng một quả bóng bàn bị bẹp vào trong nước nóng, sau một thời gian quả bóng phồng lên như cũ. Trong quá trình này, những thông số nào của lượng khí trong quả bóng bàn đã thay đổi:
A. Nhiệt độ và thể tích. B. Nhiệt độ.
C. Thể tích. D. Nhiệt độ, thể tích và áp suất.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:
Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trong lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi và trọng lực.
D. không chịu tác dụng của lực đàn hồi và trọng lực.
Cu 4: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên :
A. Thế năng giảm. B. Cơ năng không đổi.
C. Động năng tăng. D. Động năng và thế năng không đổi.
Cu 5: Ch?n cu tr? l?i dng nh?t? Du?ng d?ng nhi?t l:
A. du?ng bi?u di?n s? ph? thu?c c?a p su?t theo th? tích khi nhi?t d? du?c gi? khơng d?i.
B. du?ng th?ng trong h? t?a d? (p,V).
C. du?ng bi?u di?n s? ph? thu?c c?a th? tích theo th? tích khi nhi?t d? du?c gi? khơng d?i.
D. du?ng th?ng trong h? t?a d? (p,T).
Cu 6: Tru?ng h?p no sau dy, co nang c?a v?t du?c b?o tồn?
A. V?t roi trong khơng khí. B. V?t chuy?n d?ng trong ch?t l?ng.
C. V?t tru?t cĩ ma st trn m?t ph?ng nghing. D. V?t roi t? do
Câu 7: Động năng của vật tăng khi:
A. vật chuyển động thẳng đều. B. vật chuyển động tròn đều.
C. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 8: Gọi là góc hợp bởi hướng chuyển dời và hướng của lực tác dụng lên vật. Lực tác dụng lên vật sinh công âm khi:
A. = 0o. B. = 180o. C. = 90o. D. = 60o.
Câu 9: Một vật có khối lượng 50kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h. Động năng của vật này bằng:
A. 625J. B. 250J C. 6,25J D. 1250J.
Câu 10: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng so với mắt đất là 20J. Lấy g =10m/s2. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 11m. B. 1,1m. C. 1m. D. 0,1m.
Câu 11: Độ không tuyệt đối có giá trị
A. -273,15oC B. -273K. C. 273,15oC. D. 273K.
Câu 12: Một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật giảm bốn lần, vận tốc tăng hai lần thì động năng của vật
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. không đổi
Cu 13: Hệ thức nào sau đây khơng phù hợp với qu trình d?ng p?
A. V ~T. B. . C. hằng số. D. .
Cu 14: Nguyn nhn no gy ra p su?t c?a ch?t khí?
A. Do l?c lin k?t gi?a cc phn t? ch?t khí r?t nh?.
B. Do ch?t khí cĩ kích thu?c b.
C. Do khi chuy?n d?ng h?n lo?n cc phn t? khí va ch?m v?i nhau v va ch?m vo thnh bình.
D. Do ch?t khí thu?ng cĩ kh?i lu?ng ring nh?.
Cu 15: H? th?c no sau dy khơng dng v?i phuong trình tr?ng thi c?a khí lí tu?ng?
A. pV ~ T. B. . C. . D. .
II. Tự luận:
Bài 1: Một cái bơm chứa 120cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Khi không khí trong bơm bị nén xuống còn 30cm3 thì nhiệt độ tăng lên 600C. Tính áp suất của khí trong bơm lúc này?
Bài 2: Người ta thả không vận tốc ban đầu một vật có m= 2kg từ độ cao z=10m, lấy g=10m/s2. Tính
Tính thế năng, động năng và cơ năng của vật tại vị trí nơi thả vật.
Ngay sau khi thả thì độ cao nào mà động năng bằng thế năng của vật. Tính vận tốc của vật tại vị trí này?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Đan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)