MẪU KÊ KHAI TSTN THEO 78
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Trinh |
Ngày 05/10/2018 |
137
Chia sẻ tài liệu: MẪU KÊ KHAI TSTN THEO 78 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
MẪU KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ)
–––––––––––––––––––––––––––
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: ............................................................................. Năm sinh:
- Chức vụ/ chức danh công tác:
- Cơ quan/ đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản thu nhập
- Họ và tên: ............................................................................. Năm sinh:
- Chức vụ/ chức danh công tác:
- Cơ quan/ đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản thu nhập
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:
- Ngày tháng năm sinh:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
- Họ và tên:
- Ngày tháng năm sinh:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng: (Người kê khai tự mô tả các loại nhà, công trình xây dựng khác do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên sở hữu hoặc sở hữu một phần).
a) Nhà ở:
- Nhà thứ 1: (Địa chỉ tại: )
+ Loại nhà: ...................................................................... Cấp công trình:
+ Diện tích xây dựng:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
b) Công trình xây dựng khác:
- Công trình thứ 1: (Địa chỉ tại: )
+ Loại công trình: ............................................................ Cấp công trình:
+ Diện tích xây dựng:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
2. Quyền sử dụng đất: (Người kê khai tự mô tả các loại đất do bản thân, vợ hoặc chồng. con chưa thành niên có quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần).
a) Đất ở:
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ:
+ Diện tích:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
b) Các loại đất khác: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên)
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ:
+ Diện tích:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
3. Tiền: Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài.
4. Tài sản khác ở nước ngoài.
5. Ô tô, mô tô, xe máy, tàu thuyển và những động sản khác mà nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng kí sử dụng và được cấp giấy đăng kí) có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
6. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
7. Các khoản nợ phải trả có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (nếu có)
8. Tổng thu nhập trong năm.
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP
Loại tài sản
Tăng/giảm
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm
1. Nhà ở, công trình xây dựng:
a) Nhà ở:
b) Công trình xây dựng khác:
2. Quyền sử dụng đất:
a) Đất ở:
b) Các loại đất khác
3. Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài.
4. Tài sản khác ở nước ngoài.
5. Ô tô, mô
(Ban hành kèm theo Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ)
–––––––––––––––––––––––––––
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: ............................................................................. Năm sinh:
- Chức vụ/ chức danh công tác:
- Cơ quan/ đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản thu nhập
- Họ và tên: ............................................................................. Năm sinh:
- Chức vụ/ chức danh công tác:
- Cơ quan/ đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản thu nhập
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:
- Ngày tháng năm sinh:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
- Họ và tên:
- Ngày tháng năm sinh:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng: (Người kê khai tự mô tả các loại nhà, công trình xây dựng khác do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên sở hữu hoặc sở hữu một phần).
a) Nhà ở:
- Nhà thứ 1: (Địa chỉ tại: )
+ Loại nhà: ...................................................................... Cấp công trình:
+ Diện tích xây dựng:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
b) Công trình xây dựng khác:
- Công trình thứ 1: (Địa chỉ tại: )
+ Loại công trình: ............................................................ Cấp công trình:
+ Diện tích xây dựng:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
2. Quyền sử dụng đất: (Người kê khai tự mô tả các loại đất do bản thân, vợ hoặc chồng. con chưa thành niên có quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần).
a) Đất ở:
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ:
+ Diện tích:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
b) Các loại đất khác: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên)
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ:
+ Diện tích:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
3. Tiền: Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài.
4. Tài sản khác ở nước ngoài.
5. Ô tô, mô tô, xe máy, tàu thuyển và những động sản khác mà nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng kí sử dụng và được cấp giấy đăng kí) có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
6. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
7. Các khoản nợ phải trả có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (nếu có)
8. Tổng thu nhập trong năm.
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP
Loại tài sản
Tăng/giảm
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm
1. Nhà ở, công trình xây dựng:
a) Nhà ở:
b) Công trình xây dựng khác:
2. Quyền sử dụng đất:
a) Đất ở:
b) Các loại đất khác
3. Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài.
4. Tài sản khác ở nước ngoài.
5. Ô tô, mô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Trinh
Dung lượng: 52.5 KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)