Mẫu câu nhận xét

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 75

Chia sẻ tài liệu: Mẫu câu nhận xét thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

1 It seems to me that … "Với tôi, dường như là.." 1. It seems to me that …
2 "In my opinion, … " Theo ý kiến tôi thì… "2. In my opinion, … "
3 I am of the opinion that … Ý kiến của tôi là... 3. I am of the opinion that …
4 I take the view that .. Tôi nhìn nhận vấn đề này là 4. I take the view that ..
5 My personal view is that … Quan điểm của riêng tôi là…. 5. My personal view is that …
6 In my experience … Theo kinh nghiệm của tôi thì…. 6. In my experience …
7 As far as I understand / can see … Theo như tôi hiểu thì… 7. As far as I understand / can see …
8 "As I see it, …" Theo tôi… "8. As I see it, …"
9 From my point of view … Theo quan điểm của tôi. 9. From my point of view …
10 As far as I know … Theo tôi biết thì… 10. As far as I know …
11 From what I know … Từ nhừng gì tôi biết thì…. 11. From what I know …
12 I might be wrong but … Có thể tôi sai nhưng…. 12. I might be wrong but …
13 If I am not mistaken … Nếu tôi không nhầm thì…. 13. If I am not mistaken …
14 I believe one can (safely) say … Tôi tin rằng…. 14. I believe one can (safely) say …
15 It is claimed that … Tôi tuyên bố rằng…. 15. It is claimed that …
16 I must admit that … Tôi phải thừa nhận rằng…. 16. I must admit that …
17 I cannot deny that … Tôi không thể phủ nhận rằng….. 17. I cannot deny that …
18 I can imagine that … Tôi có thể tưởng tượng thế này….. 18. I can imagine that …
19 I think/believe/suppose … Tôi nghĩ/ tin/ cho là…. 19. I think/believe/suppose …
20 "Personally, I think … " Cá nhân tôi nghĩ rằng….. "20. Personally, I think … "
21 That is why I think … Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…. 21. That is why I think …
22 I am sure/certain/convinced that … Tôi chắc chắn rằng….. 22. I am sure/certain/convinced that …
23 "I am not sure/certain, but … " Tôi không chắc nhưng…. "23. I am not sure/certain, but … "
24 "I am not sure, because I don’t know the situation exactly. " Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào. "24. I am not sure, because I don’t know the situation exactly. "
25 I have read that … Tôi đã đọc được rằng…. 25. I have read that …
26 I am of mixed opinions (about / on) … Tôi đang phân vân về việc…. 26. I am of mixed opinions (about / on) …
27 I have no opinion in this matter. Tôi không có ý kiến gì về việc này. 27. I have no opinion in this matter.
28 The fact is that … Thực tế là… 28. The fact is that …
29 The (main) point is that … Ý chính ở đây là…. 29. The (main) point is that …
30 This proves that … Điều này chứng tỏ rẳng…. 30. This proves that …
31 What it comes down to is that … Theo những gì được truyền lại thì… 31. What it comes down to is that …
32 It is obvious that … Hiển nhiên là…. 32. It is obvious that …
33 It is certain that … Tất nhiên là….. 33. It is certain that …
34 One can say that … Có thể nói là…. 34. One can say that …
35 It is clear that … Rõ ràng rằng….. 35. It is clear that …
36 There is no doubt that … Không còn nghi ngờ gì nữa…. 36. There is no doubt that …
37 There are many reasons for … Có rất nhiều lý do cho….. 37. There are many reasons for …
38 There is no doubt about it that … Không còn nghi ngờ gì về việc….. 38. There is no doubt about it that …
39 I simply must agree with that. Đơn giản tôi chỉ có thể đồng ý về việc đó. 39. I simply must agree with that.
40 I am of the same opinion. Tôi cũng có chung ý kiến như thế. 40. I am of the same opinion.
41 I am of the same opinion as the author. Tôi cũng có cùng ý kiến với tác giả. 41. I am of the same opinion as the author.
42 I completely/absolutely agree with the author. Tôi hoàn toàn đồng ý với tác giả. 42. I completely/absolutely agree with the author.
43 It is only partly true that… Có thể nó đúng một phần…. 43. It is only partly true that…
44 I can agree with that only with reservations. Tôi hơi đồng ý với điều này…. 44. I can agree with that only with reservations.
45 "That seems obvious, but … " "Có vẻ như mọi việc đã rõ ràng, nhưng…." "45. That seems obvious, but … "
46 That is not necessarily so. Điều đó là không cần thiết vì vậy…. 46. That is not necessarily so.
47 It is not as simple as it seems. Điều đó không đơn giản như chúng ta tưởng. 47. It is not as simple as it seems.
48 Under certain circumstances … Trong một hoàn cảnh đặc biệt…. 48. Under certain circumstances …
49 There is more to it than that Có thể có nhiều hơn thế…. 49. There is more to it than that
50 The problem is that … Vấn đề ở đây là… 50. The problem is that …
51 I (very much) doubt whether … Tôi nghi ngờ rằng…. 51. I (very much) doubt whether …
52 This is in complete contradiction to … Điều này hoàn toàn mâu thuẫn…. 52. This is in complete contradiction to …
53 What is even worse….. Điều này còn có thể tệ hại hơn…. 53. What is even worse…..
54 I am of a different opinion because … Tôi có ý kiến hoàn toàn trái ngược vì…. 54. I am of a different opinion because …
55 I cannot share this / that
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 16,52KB| Lượt tài: 0
Loại file: xlsx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)