Matran tiet 18 so hoc 6
Chia sẻ bởi Thanh An |
Ngày 14/10/2018 |
160
Chia sẻ tài liệu: matran tiet 18 so hoc 6 thuộc Các công cụ toán học
Nội dung tài liệu:
Tuần 6
18 KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG I
MÔN SỐ HỌC 6
Ngày soạn: 19/09/11
Ngày KT : ...../09/11
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: : Nhằm đánh giá các mức độ HS :
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ :
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Đề kiểm tra .
+ HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp
Nhận biết cách sử dụng ký hiệu
Xác định số phần tử của một tập hợp cho trước
- Viết tập hợp
- Tính số phần tử của tập hợp
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
2
1
1
1
4
2.5 25%
2. Lũy thừa
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
So sánh hai lũy thừa
Thực hiện phép tính
Tìm x
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
2
1
1
1
6
3.5 35%
3. Thứ tự thực hiện phép tính
Tính nhanh
- Thực hiện phép tính
- Tìm x
Tính nhanh: tổng dãy số cách đều
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
2
1
1
5
4 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ%
5
2.5 25%
6
4.5 45%
4
3 30%
15
10 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ :
Trường THCS Nguyễn Trung Trực Môn : Số học 6
Kiểm tra 1 tiết Ngày KT : 08/04/2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A={x N* /x 3}
A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
Câu 2: Số phần tử của tập hợp là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Tìm n: 4n=1
A. n=1 B. n=0 C. n=2 D. n
Câu 4: Giá trị của biểu thức 22.23 bằng:
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là :
A. 2 B. 82 C. 14 D. 29
Câu 6: So sánh 52 và 25
A. 52 > 25 B. 52 = 25 C. 52 < 25
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính
a) 50 -
b) 23 . 15 – [120 – ( 15 – 8 )2 ]
Bài 2: () Tính nhanh
a) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28
b) 21 . 65 + 35 . 21 - 100
Bài 3: ( 2 đ)
Cho tập hợp
Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết tập A có bao nhiêu phần tử?
Viết hai tập hợp con khác nhau của tập hợp A.
Bài 4: () Tìm,
18 KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG I
MÔN SỐ HỌC 6
Ngày soạn: 19/09/11
Ngày KT : ...../09/11
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: : Nhằm đánh giá các mức độ HS :
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ :
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Đề kiểm tra .
+ HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp
Nhận biết cách sử dụng ký hiệu
Xác định số phần tử của một tập hợp cho trước
- Viết tập hợp
- Tính số phần tử của tập hợp
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
2
1
1
1
4
2.5 25%
2. Lũy thừa
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
So sánh hai lũy thừa
Thực hiện phép tính
Tìm x
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
2
1
1
1
6
3.5 35%
3. Thứ tự thực hiện phép tính
Tính nhanh
- Thực hiện phép tính
- Tìm x
Tính nhanh: tổng dãy số cách đều
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
2
1
1
5
4 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ%
5
2.5 25%
6
4.5 45%
4
3 30%
15
10 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ :
Trường THCS Nguyễn Trung Trực Môn : Số học 6
Kiểm tra 1 tiết Ngày KT : 08/04/2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A={x N* /x 3}
A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
Câu 2: Số phần tử của tập hợp là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Tìm n: 4n=1
A. n=1 B. n=0 C. n=2 D. n
Câu 4: Giá trị của biểu thức 22.23 bằng:
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là :
A. 2 B. 82 C. 14 D. 29
Câu 6: So sánh 52 và 25
A. 52 > 25 B. 52 = 25 C. 52 < 25
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính
a) 50 -
b) 23 . 15 – [120 – ( 15 – 8 )2 ]
Bài 2: () Tính nhanh
a) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28
b) 21 . 65 + 35 . 21 - 100
Bài 3: ( 2 đ)
Cho tập hợp
Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết tập A có bao nhiêu phần tử?
Viết hai tập hợp con khác nhau của tập hợp A.
Bài 4: () Tìm,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh An
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)