Marketing
Chia sẻ bởi Phạm Phước Thạnh |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: marketing thuộc Công nghệ thông tin
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - CÔNG NGHỆ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2 tín chỉ
MARKETING CĂN BẢN
Giảng viên: TRẦN HUỲNH VÂN ANH
Thời lượng : 5 tuần
Thang điểm: Quá trình: 20%
Giữa Kỳ: 20% ( Bài tập )
Cuối kỳ: 60% ( Thi viết: 60 phút )
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tài liệu PowerPoint bài giảng
Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang – Nguyên Lý Marketing, NXB Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Phillip Kotler, Armstrong, Principle Of Marketing –– Printice Hall – Eleventh edition, 2006.
Basic – Marketing – Vũ Thế Phú, Đại học Mở Bán Công.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mục tiêu Môn học :
Cung cấp các kiến thức cơ bản về Marketing.
Xác định thị trường mục tiêu và phân khúc thị trường.
Các công cụ để hoạch định chiến lược Marketing.
Sinh viên vận dụng chiến lược Marketing hỗn hợp vào trong các lĩnh vực kinh doanh khác nhau, phục vụ cho quá trình ra quyết định kinh doanh, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Cách tiếp cận: Sinh viên tự nghiên cứu trước khi lên lớp, chủ động tham gia vào các hoạt động trong giờ học (phân nhóm, nghiên cứu, thi đua .)
Đánh giá môn học: Thang điểm: 100%
- Thi giữa kỳ: 40%
Bài tập : 20%
Chuyên cần: 20%
- Thi viết kết thúc môn học: 60%
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING (Marketing introduction)
S? ra d?i v qu trình pht tri?n c?a marketing
Cc khi ni?m marketing v b?n ch?t c?a nĩ
Vai trị v ch?c nang c?a marketing
Marketing v?n d?ng trong doanh nghi?p
1.1. Sự ra đời của marketing
- SXHH ra đời kéo theo sự ra đời và phát triển của thị trường.
- Thị trường xuất hiện nhiều mối quan hệ kinh tế, trong đó:
Quan hệ giữa người bán với người mua.
Quan hệ giữa người bán với người bán.
Cả hai đều là những mối quan hệ mâu thuẫn.
- Để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp tìm cách giải quyết mâu thuẫn đó:
- Tôn trọng khách hàng:
- Bán những thứ KH cần
- KH không hài lòng sản phẩm thì vui vẻ đổi lại hoặc nhận lại
- Phải biết KH muốn gì
- Thực hiện bán hàng kèm quà tặng.
Kết luận:
Nguyên nhân sâu xa để marketing ra đời và phát triển là để giải quyết các mâu thuẫn của nền SXHH và nguyên nhân trực tiếp là để giải quyết những khó khăn phức tạp trong quá trình tiêu thụ hàng hóa.
Marketing bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh, được giảng dạy đầu tiên vào năm 1902 tại Mỹ.
Đến những năm 50-60, marketing được lan truyền sang các nước Tây Âu và Nhật Bản.
Năm 1968, bộ môn marketing đầu tiên được thành lập tại Graj (Ao).
Năm 1969 tại Đức.
Quá trình phát triển của marketing
Giai đoạn hướng theo sản xuất (ProductionOrientation Stage).
Giai đoạn hướng theo sản phẩm (ProductOrientation Stage).
Giai đoạn hướng theo bán hàng(Sales- Orientation Stage).
Giai đoạn hướng theo Marketing (Marketing-Orientation Stage).
Marketing xã hội (The Societal Marketing Concept)
Marketing là gì ?
Vườn cam sành
1.2. Các khái niệm khác nhau về marketing
Một số thuật ngữ:
Nhu cầu cơ bản (Needs)
Mong muốn (Wants)
Số cầu (Demands)
Sản phẩm (Product)
Trao đổi (Exchange)
Thị trường (Market)
Khách hàng (Customer)
Người tiêu dùng (Consumer)
Một số khái niệm:
- “Marketing là quá trình quản trị nhằm nhận biết, dự đoán và đáp ứng những nhu cầu của KH một cách hiệu quả và có lợi”
(UK chartered Institute of Marketing).
- “Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thỏa mãn những nhu cầu, mong muốn của họ thông qua trao đổi về một loại sản phẩm – dịch vụ nào đó trên thị trường”
(Philip Kotler)
-"Đáp ứng nhu cầu một cách có lợi nhất".
-"Hãy tìm kiếm nhu cầu và tìm cách thỏa mãn nó".
-"Hãy yêu mến khách hàng chứ không phải sản phẩm".
-"You come first" (Nissan)
-"We do it all for you" (Toyota)
-"Luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu" (Prudential)
? Khái niệm marketing cũng được thể hiện qua rất nhiều hình thức
1
2
3
4
5
Nhu cầu
được thể hiện
Nhu cầu được kính trọng
Nhu cầu về mặt XH:
vd: tham gia các tổ chức
Nhu cầu về sự an toàn:
vd: sức khoẻ, hạnh phúc
Nhu cầu sống cơ bản:
vd: đói, khát
Phức tạp
Kiểu nhu cầu
Đơn giản
Hình 1.2: Tháp nhu cầu Maslow (1943)
Nguồn: Understanding marketing - Mark Davies - p4.
Hãy phân tích cuộc sống của bạn theo tháp nhu cầu Maslow
Bản chất marketing
Marketing là một tiến trình quản trị.
Toàn bộ các hoạt động Marketing phải được hướng theo khách hàng.
Marketing thỏa mãn nhu cầu của khách hàng một cách hiệu quả và có lợi.
Nội dung của hoạt động Marketing bao gồm thiết kế, định giá, xúc tiến, và phân phối những ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ.
Theodore Levitt ñöa ra nhöõng khaùc bieät veà nhaän thöùc giöõa khaùi nieäm baùn haøng vaø khaùi nieäm marketing nhö sau:
-“Baùn haøng taäp trung vaøo nhu caàu cuûa ngöôøi baùn, trong khi marketing taäp trung vaøo nhu caàu cuûa ngöôøi mua”.
-“Baùn haøng chæ lo baùn nhöõng thöù maø mình coù, trong khi marketing vôùi muïc tieâu thoûa maõn moät caùch toát nhaát nhu caàu cuûa khaùch haøng baèng vieäc saûn xuaát ra nhöõng saûn phaåm töông öùng”.
HOẠT ĐỘNG MARKETING
Hoạt động bán hàng và Marketing
1.3 Mục tiêu marketing trong hoạt động DN
Thỏa mãn khách hàng.
Chiến thắng trong cạnh tranh.
Lợi nhuận lâu dài.
Vai trò & Chức năng marketing
Phân tích môi trường và nghiên cứu Marketing.
Lựa chọn và đưa ra cách thức thâm nhập thị trường mới.
Phân tích người tiêu thụ.
Hoạch định sản phẩm.
Hoạch định phân phối.
Hoạch định xúc tiến.
Hoạch định giá.
Thực hiện, kiểm soát và đánh giá Marketing
1.4 Marketing-mix
Thị trường
mục tiêu
Phân phối (P3)
Loại kênh
Trung gian
Phân loại
Sắp xếp
Dự trữ
Vận chuyển.
Xúc tiến (P4)
Quảng cáo
Khuyến mãi
Quan hệ
công chúng
Bán hàng
cá nhân
Marketing tt.
Giá cả (P2)
Các mức giá
Giảm giá
Chiết khấu
Thanh toán
Tín dụng
Marketing Mix
Sản phẩm (P1)
Chất lượng
Đặc điểm
Hình dáng
Nhãn hiệu
Bao bì
Kích cỡ
Dịch vụ..
Đòi hỏi và mong muốn của khách hàng
Customer needs and wants
Chi phí đối với khách hàng
Cost to the customer
Thuận tiện
Convenience
Thông đạt
Communication
4P
Phân phối
Place
Giá
Price
Sản phẩm
Product
4C
Xúc tiến
Promotion
Đòi hỏi và mong muốn của
khách hàng
Customer needs and wants
Chi phí đối với khách hàng
Cost to the customer
Thuận tiện
Convenience
Thông đạt
Communication
BÀI TẬP THỰC HÀNH 1
Hàng dọc:
2. Nơi mà tập trung người
bán và người mua (nghĩa
marketing)?
3. Cây viết là một . hữu
hình?
Hàng ngang:
1. Tiếp thị nghĩa tiếng Anh?
4. Cái mà người làm tiếp
thị luôn phải tìm kiếm ở
khách hàng của mình?
5. Theodore đưa ra sự trái
ngược trong nhận thức giữa marketing và .?
1.Bản chất của Marketing là gì?
2.Phân biệt sự khác nhau giữa Marketing và hoạt động bán hàng. Cho ví dụ minh họa.
3.Tại sao thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng là vấn đề sống còn của Công ty?
4.Trình bày các lợi ích của Marketing đối với doanh nghiệp và đối với người tiêu dùng.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
KẾT THÚC BÀI CHƯƠNG 1
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2 tín chỉ
MARKETING CĂN BẢN
Giảng viên: TRẦN HUỲNH VÂN ANH
Thời lượng : 5 tuần
Thang điểm: Quá trình: 20%
Giữa Kỳ: 20% ( Bài tập )
Cuối kỳ: 60% ( Thi viết: 60 phút )
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tài liệu PowerPoint bài giảng
Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang – Nguyên Lý Marketing, NXB Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Phillip Kotler, Armstrong, Principle Of Marketing –– Printice Hall – Eleventh edition, 2006.
Basic – Marketing – Vũ Thế Phú, Đại học Mở Bán Công.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mục tiêu Môn học :
Cung cấp các kiến thức cơ bản về Marketing.
Xác định thị trường mục tiêu và phân khúc thị trường.
Các công cụ để hoạch định chiến lược Marketing.
Sinh viên vận dụng chiến lược Marketing hỗn hợp vào trong các lĩnh vực kinh doanh khác nhau, phục vụ cho quá trình ra quyết định kinh doanh, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Cách tiếp cận: Sinh viên tự nghiên cứu trước khi lên lớp, chủ động tham gia vào các hoạt động trong giờ học (phân nhóm, nghiên cứu, thi đua .)
Đánh giá môn học: Thang điểm: 100%
- Thi giữa kỳ: 40%
Bài tập : 20%
Chuyên cần: 20%
- Thi viết kết thúc môn học: 60%
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING (Marketing introduction)
S? ra d?i v qu trình pht tri?n c?a marketing
Cc khi ni?m marketing v b?n ch?t c?a nĩ
Vai trị v ch?c nang c?a marketing
Marketing v?n d?ng trong doanh nghi?p
1.1. Sự ra đời của marketing
- SXHH ra đời kéo theo sự ra đời và phát triển của thị trường.
- Thị trường xuất hiện nhiều mối quan hệ kinh tế, trong đó:
Quan hệ giữa người bán với người mua.
Quan hệ giữa người bán với người bán.
Cả hai đều là những mối quan hệ mâu thuẫn.
- Để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp tìm cách giải quyết mâu thuẫn đó:
- Tôn trọng khách hàng:
- Bán những thứ KH cần
- KH không hài lòng sản phẩm thì vui vẻ đổi lại hoặc nhận lại
- Phải biết KH muốn gì
- Thực hiện bán hàng kèm quà tặng.
Kết luận:
Nguyên nhân sâu xa để marketing ra đời và phát triển là để giải quyết các mâu thuẫn của nền SXHH và nguyên nhân trực tiếp là để giải quyết những khó khăn phức tạp trong quá trình tiêu thụ hàng hóa.
Marketing bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh, được giảng dạy đầu tiên vào năm 1902 tại Mỹ.
Đến những năm 50-60, marketing được lan truyền sang các nước Tây Âu và Nhật Bản.
Năm 1968, bộ môn marketing đầu tiên được thành lập tại Graj (Ao).
Năm 1969 tại Đức.
Quá trình phát triển của marketing
Giai đoạn hướng theo sản xuất (ProductionOrientation Stage).
Giai đoạn hướng theo sản phẩm (ProductOrientation Stage).
Giai đoạn hướng theo bán hàng(Sales- Orientation Stage).
Giai đoạn hướng theo Marketing (Marketing-Orientation Stage).
Marketing xã hội (The Societal Marketing Concept)
Marketing là gì ?
Vườn cam sành
1.2. Các khái niệm khác nhau về marketing
Một số thuật ngữ:
Nhu cầu cơ bản (Needs)
Mong muốn (Wants)
Số cầu (Demands)
Sản phẩm (Product)
Trao đổi (Exchange)
Thị trường (Market)
Khách hàng (Customer)
Người tiêu dùng (Consumer)
Một số khái niệm:
- “Marketing là quá trình quản trị nhằm nhận biết, dự đoán và đáp ứng những nhu cầu của KH một cách hiệu quả và có lợi”
(UK chartered Institute of Marketing).
- “Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thỏa mãn những nhu cầu, mong muốn của họ thông qua trao đổi về một loại sản phẩm – dịch vụ nào đó trên thị trường”
(Philip Kotler)
-"Đáp ứng nhu cầu một cách có lợi nhất".
-"Hãy tìm kiếm nhu cầu và tìm cách thỏa mãn nó".
-"Hãy yêu mến khách hàng chứ không phải sản phẩm".
-"You come first" (Nissan)
-"We do it all for you" (Toyota)
-"Luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu" (Prudential)
? Khái niệm marketing cũng được thể hiện qua rất nhiều hình thức
1
2
3
4
5
Nhu cầu
được thể hiện
Nhu cầu được kính trọng
Nhu cầu về mặt XH:
vd: tham gia các tổ chức
Nhu cầu về sự an toàn:
vd: sức khoẻ, hạnh phúc
Nhu cầu sống cơ bản:
vd: đói, khát
Phức tạp
Kiểu nhu cầu
Đơn giản
Hình 1.2: Tháp nhu cầu Maslow (1943)
Nguồn: Understanding marketing - Mark Davies - p4.
Hãy phân tích cuộc sống của bạn theo tháp nhu cầu Maslow
Bản chất marketing
Marketing là một tiến trình quản trị.
Toàn bộ các hoạt động Marketing phải được hướng theo khách hàng.
Marketing thỏa mãn nhu cầu của khách hàng một cách hiệu quả và có lợi.
Nội dung của hoạt động Marketing bao gồm thiết kế, định giá, xúc tiến, và phân phối những ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ.
Theodore Levitt ñöa ra nhöõng khaùc bieät veà nhaän thöùc giöõa khaùi nieäm baùn haøng vaø khaùi nieäm marketing nhö sau:
-“Baùn haøng taäp trung vaøo nhu caàu cuûa ngöôøi baùn, trong khi marketing taäp trung vaøo nhu caàu cuûa ngöôøi mua”.
-“Baùn haøng chæ lo baùn nhöõng thöù maø mình coù, trong khi marketing vôùi muïc tieâu thoûa maõn moät caùch toát nhaát nhu caàu cuûa khaùch haøng baèng vieäc saûn xuaát ra nhöõng saûn phaåm töông öùng”.
HOẠT ĐỘNG MARKETING
Hoạt động bán hàng và Marketing
1.3 Mục tiêu marketing trong hoạt động DN
Thỏa mãn khách hàng.
Chiến thắng trong cạnh tranh.
Lợi nhuận lâu dài.
Vai trò & Chức năng marketing
Phân tích môi trường và nghiên cứu Marketing.
Lựa chọn và đưa ra cách thức thâm nhập thị trường mới.
Phân tích người tiêu thụ.
Hoạch định sản phẩm.
Hoạch định phân phối.
Hoạch định xúc tiến.
Hoạch định giá.
Thực hiện, kiểm soát và đánh giá Marketing
1.4 Marketing-mix
Thị trường
mục tiêu
Phân phối (P3)
Loại kênh
Trung gian
Phân loại
Sắp xếp
Dự trữ
Vận chuyển.
Xúc tiến (P4)
Quảng cáo
Khuyến mãi
Quan hệ
công chúng
Bán hàng
cá nhân
Marketing tt.
Giá cả (P2)
Các mức giá
Giảm giá
Chiết khấu
Thanh toán
Tín dụng
Marketing Mix
Sản phẩm (P1)
Chất lượng
Đặc điểm
Hình dáng
Nhãn hiệu
Bao bì
Kích cỡ
Dịch vụ..
Đòi hỏi và mong muốn của khách hàng
Customer needs and wants
Chi phí đối với khách hàng
Cost to the customer
Thuận tiện
Convenience
Thông đạt
Communication
4P
Phân phối
Place
Giá
Price
Sản phẩm
Product
4C
Xúc tiến
Promotion
Đòi hỏi và mong muốn của
khách hàng
Customer needs and wants
Chi phí đối với khách hàng
Cost to the customer
Thuận tiện
Convenience
Thông đạt
Communication
BÀI TẬP THỰC HÀNH 1
Hàng dọc:
2. Nơi mà tập trung người
bán và người mua (nghĩa
marketing)?
3. Cây viết là một . hữu
hình?
Hàng ngang:
1. Tiếp thị nghĩa tiếng Anh?
4. Cái mà người làm tiếp
thị luôn phải tìm kiếm ở
khách hàng của mình?
5. Theodore đưa ra sự trái
ngược trong nhận thức giữa marketing và .?
1.Bản chất của Marketing là gì?
2.Phân biệt sự khác nhau giữa Marketing và hoạt động bán hàng. Cho ví dụ minh họa.
3.Tại sao thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng là vấn đề sống còn của Công ty?
4.Trình bày các lợi ích của Marketing đối với doanh nghiệp và đối với người tiêu dùng.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
KẾT THÚC BÀI CHƯƠNG 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phước Thạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)