Mạo từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Vĩnh Hưng | Ngày 18/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Mạo từ thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Chương 4
Mạo từ ( article )
4.1 MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH ( indefinite article )
4.1.1 phân biệt a và an
a. a được dùng
- trước phụ âm: a chair ( cái ghế ) , a hat ( cái mũ ) , a yard ( thước anh , cái sân ).
- trước âm / ju:/: a university ( trường đại học ), a useful books ( quyển sách có ích ) , a European ( một người châu âu ).
- trước o có âm /w/: a one-eye man ( người chột ) , a one- way street ( đường một chiều ).
b. an được dùng
- trước nguyên âm: an orange ( trái cam ), an old shoe ( chiếc giầy cũ ).
- trước h câm : an hour ( một giờ ), an honest man ( một người lương thiện ).
- trước một âm tiết không có trọng âm bắt đầu với h: an historical novel ( một tiểu thuyết lịch sử ).
4.1.2 Cách dùng mạo từ không xác định:
a. Dùng trước danh từ đếm được số ít với nghĩa chung:
A small car is more practical nowadays than a big one. ( Ngày nay một xe hơi nhỏ thực dụng hơn một xe hơi lớn )
Không dùng với danh từ số nhiều:
A dog is an animal -> Dogs are animal ( chó là một con vật ).
Hens lay eggs. ( gà mái đẻ trứng ).
b. Dùng với nghĩa một ( one ):
They have a daughter and a son. ( họ có một con gái và một con trai ).
Please give me a postcard and some stamps ( xin cho tôi một bưu thiếp và một vài con tem )
c. Dùng với nghĩa mỗi, mỗi một ( each , every ):
once a week ( mỗi tuần một lần ), twice a mouth ( mỗi tháng hai lần ), sixty miles an hour ( sáu mươi dặm một giờ ).
Take this medicine three times a day. ( Hãy uống thuốc này mỗi ngày ba lần ).
Laura can type sixty words a minute. ( Laura có thể đánh máy sáu mươi từ một phút ).
d. Dùng trước danh từ số ít chỉ quốc tịch, nghề nghiệp tình trạng làm bổ ngữ cho động từ tobe:


He is
( anh ta là
An american.
Người Mỹ )
A journalist.
Nhà báo )
A bachelor.
Độc thân )

e. dùng trước dozen ( tá ), hundred ( trăm ), thousand ( nghìn ), milion ( triệu ).
She bought a dozen handkerchiefs. ( cô ta đã mua một tá khăn tay ).
There were a hundred sheep in field. ( đã có một trăm con cừu ngoài đồng ).
f. dùng trước little ( it ) và few ( it )
I have
( tôi có
A little money một ít tiền )
A few friends
vài người bạn)

g. dùng để chỉ một người nào đó mà người nói biết tên chứ không biết rõ.
A Mr. Smith telephoned you this morning. ( một ông Smith nào đó đã gọi điện cho anh
sáng nay )
h. dùng trong cấu trúc:
So
As
too

+ adjective + a + noun

He is not so clever a boy as brother. ( nó không phải là đứa bé lanh lợi như anh nó ).
She is as pretty a girl as her sister. ( nàng cũng là cô gái đẹp như chị nàng ).
That’s too small a box to hold all these things. ( đó là cái thùng quá nhỏ để đựng tất cả những thứ này ).
dùng sau many, such, quite, hahf:
many a man thinks so . ( nhiều người nghĩ như vậy ).
I have never seen such a thing. ( tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ ).
He is quite a good fellow. ( anh ta quả là người tốt ).
Hahf a dozen ( nửa tá ), hahf an hour ( nửa giờ ).
j. dùng trong các câu than bắt đầu bằng what, such:
what a brave fighter ! ( người chiến sĩ mới dũng cảm chứ! )
such a beautyful day ! (một ngày thật là đẹp ! ).
k. dùng trong một số thành ngữ:
to have a headache, a pain, a cold, a cough ( nhức đầu, đau nhức, cảm lạnh, ho ).
To be in a hungry ( vội vàng ), to be in a passion ( tức giận ), to be at a loss what to do ( lúng túng không biết phải làm gì ), to have a right to ( có quyền ), to make a noise ( làm ồn ), to take a sit ( ngồi ).
All of a sudden ( bất thình lình ), as a rule ( thường thường, thông thường ), on a large scale ( trên quy mô lớn ), on an average ( trung bình, đổ đồng ), it is a pity ( thật đáng tiếc ), …..
l. mạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vĩnh Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)