Mang truyen thong cong nghiep
Chia sẻ bởi Cao Sang |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: mang truyen thong cong nghiep thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Các chuẩn truyền dẫn
tín hiệu
RS-232
Phương thức truyền dẫn không đối xứng
Liên kết điểm-điểm
Mức logic 1 (-15V đến -3V) ; logic 0 (3V đến 15V)
Tốc độ truyền tối đa 19.2kBd (chiều dài cho phép của dây dẫn là 30-50m)
Chế độ làm việc là hai chiều toàn phần (full-duplex)
Cách thức truyền tín hiệu
Một số ví dụ ghép nối với RS-232
Flow Control
Cấu trúc chân tín hiệu
RS-422
Phương thức truyền dẫn chênh lệch đối xứng
Phạm vi truyền dẫn 1200m
Chế độ truyền dẫn có thể là simplex. half-duplex
hoặc full-duplex
Dùng để thay thế cho RS-232 ở khoảng cách
truyền thông lớn và tốc độ cao hơn (10Mbps)
Qui cách đấu dây với chuẩn RS-422
RS-485
Phương thức truyền dẫn chênh lệch đối xứng
Cho phép nối mạng 32 tải đơn vị
Tốc độ truyền lên đến 10Mbit/s
Cự li truyền 1200m
Truyền thông đa điểm chỉ sử dụng một
đường bus chung duy nhất
Qui cách đấu dây với chuẩn RS-485
Ethernet
Ethernet là một công nghệ mạng nội bộ (LAN)
được ứng dụng chủ đạo ngày nay và chiếm 85%
các máy PC và máy trạm có kết nối mạng LAN.
Ethernet dùng trên mạng có lượng lưu thông nhẹ
đến trung bình
Phương pháp truy cập là phương pháp nhận
biết xung đột CSMA/CD
Ethernet
10 BASE-T : Tốc độ 10Mbps trên đường cáp
xoắn đôi
Fast Ethernet : Tốc độ gấp 10 lần 10BASE-T
Gigabit Ethernet : Mở rộng giao thức Ethernet hơn nữa, tốc độ tăng gấp 10 lần Fast Ethernet ( 1000Mbps hay 1 Gbps)
10 Gigabit Ethernet : Một phiên bản tốc độ cao hơn nữa của Ethernet. Tốc độ dữ liệu 10Gbps tạo băng thông lớn trong các mạng diện rộng và mạng thành phố
Cấu trúc mạng Ethernet
Industrial Communication Interface
Multiport Serial Board
Single Port Serial Device Server
Multiport Serial Device Server
Asyn Server CN2500
Internet Communications Devices
Communication Interface Modules
Multiport Serial Board
M rng cỉng COM
M rng t 8 n 32 cỉng
Nhiều chủng loại PCI, ISA
Nhi?u ki?u d?u n?i
ứng dụng
USB to SERIAL
01 USB 2 hoặc 4 cổng RS232/485
Single Port Serial Device Server
Chi tiết kĩ thuật
Giao diện LAN : 10/100 Base-Tx
Serial : RS232/485/422 1 cổng
Hệ điều hành : Window 9x, XP, 2000, Unix SVR4.2, SVR5,SCO, Linux2.0.x, 2.2.x, 2.4.x
Giao thức : TCP, IP, UDP, Telnet, Rtelnet
Chế độ hoạt động
Driver Mode
TCP Server
TCP Client
UDP Server/Client
Pair connection
ứng dụng
Addressing
Pair Connection
Qua Internet
Multiport Serial Device Server
Wireless Ethernet Client
Nport NWH650
Tính năng
Chuẩn Wi-Fi 802.11b
LAN: 10Mbps RJ45x1
Tần số 2400-2497MHz DSSS
Cự ly tối đa 300m
Hoạt động Peer-to-Peer(Ad-Hoc 2 NWH650) hay Infrastructure (With AP)
Mã hoá 40128-bit WEP
Cấu hình hệ thống Windows Utility - RS232
ứng dụng
Asyn Server CN2500
LAN : 1 cỉng 10/100 Base-Tx
Serial : 4/8/16 cỉng RS-232
Remote Access Server
Dial in/out LAN to LAN
Chc nng Call back
ứng dụng
LAN-to-Multi LAN
ứng dụng Console
Sync Router SR3000
LAN :1 cổng 10/100 Base-Tx
Serial : 1 cổng V.35 Sync
Backup : 1 cổng RS-232
Internet access: RS-232
Giao thức Cisco HDLC, PPP
PAP, CHAP, StaticRouting, RIP v1&2
Firewall, NAT, packet filtering
ứng dụng
Internet + Backup
LAN - to - LAN
Internet Sharer SD1000
LAN : 4 cổng 10 Base-T
Serial : 1 cổng RS-232
Giao thức : NAT, TCP/IP, telnet HTTP, SMTP, POP3
NNTP, FTP, IRC, Gopher
Bảo mật :PAP, CHAP, DHCP
Virtual E-mail boxes: 64
Internet sharing
Remote access sharer LAN-to-LAN
NPower Commander
Cung cấp bộ điều khiển 220V AC
Điều khiển nguồn qua Web hoặc điện thoại
Shut down máy tính trước rồi tắt nguồn sau
Lập trình thời gian tắt một nguồn
Mở rộng 128 cổng ra
ứng dụng
Giám sát Qua Web
Điều khiển qua điện thoại
PSTN
Intelligent Switch
LAN: 6x10/100Base-Tx
Uplink: 2x10/100 Base-Tx or Fx(15Km)
Web base management
Time recovery :Spanning tree 802.1D t>10s/3 Nodes
:Turbo Ring t<300ms>Power Redundance 1+1
Mirroring port
Line-swap fast recovery
DHCP server
SNMP
Cable tester
Multicast,snooping
Autowarning qua Email
Output relay
NPort 4511
Programmable Communication Gateway
Ver. 2.2
03-06-2003
Announcement
Agenda
Why PCG
Specification
Advantage
Application
Selling Information
Price and Shipping
Demo Kit
Promotion Plan
Why Programmable Comm. Gateway?
RS-232/422/485
Devices
A I/O
D I/O
Host
Ethernet
Wireless LAN
GPRS
……
Ethernet
Devices
PCG
Protocol Conversion
Real Time I/O Control
Front end data Processing
Data Routing……
Access I/O Device
Anytime
Anywhere
NPort 4511 Basic Spec.
Reliable Kernel
186-based 16-bit high performance CPU
Moxa OS (MOS)
512K DRAM, 512K Flash
High Performance Interface
10/100M bps Auto-detecting Ethernet
230.4K bps RS-232/422/485 3-in-1 Serial Port
Industrial Designed
Hardware Watchdog
Din-Rail/Wall Mountable
3 intuitive monitoring LED indicators
NPort 4511 SDK Spec.
Easy-Using Software Developing Kit (SDK)
Single task application platform
Multi-TCP connection sessions (max. 10)
64KB programmable space in DRAM
32KB Flash space for data storage or buffer
Intuitive libraries with More 100 C function calls
Window utilities for configuration, S/W downloading and debugging
Fully Examples for reference
Borland Turbo C 2.01 Bundled
Intellectual Property Protection (IPP)
“Private Key” for software downloading protection
“AP ID” for NPort 4511 customized identification
NPort 4511 Block Diagram
User AP
Moxa SDK API
Moxa OS
TCP, UDP, IP
CPU
Serial
Port
10/100M
Ethernet
Application Layer
SDK Layer
Kernel
Layer
Hardware
Layer
NPort 4511 Software
Customer
NPort 4511 Hardware
DRAM
Timer
Watchdog
Flash
NPort 4511 Appearance
DC power in
9-30V DC 400 mA max
LED indicators
System/LAN/Ready
Aluminum Material
230.4k bps serial port
RS-232/422/485 3-in-1
DB9 Female
Reset Button
RJ45 Ethernet
Auto 10/100M bps
Din-rail/Wall
mountable ear
OP Mode Switches
NPort 4511 Advantages
Real Time I/O Controlling
IA Protocol Conversion
Serial Device Networking
Remote Management
Project-based Customization
Cost-Effective, Flexible, Reliable and Customizable
Benefit – Replacing Front-End PCs
Front-End PC
Front-End I/O Controller
RS-485 Chain
Relay
Output Module
Thermocouple
Input Module
Temp.
Sensors
Alarm
Application - Controlling Room ENV. monitoring
LAN / Internet
Host
Protocol Conversion
Application : Protocol Converter
Modbus RTU/ASCII
Modbus TCP Master/Client
Ethernet
RS-232/422/485
PLC
Meters
A I/O
Host
HMI
Data Processing
Host
Network
Data conversion
Device Addressing
Data encryption
Multi-Destination Communication
RS-485 Chain
Remote Host
Local Storage
NPort 4511
Remote Terminal Unit (RTU)
Application - RTU Monitoring
Local Host
Ethernet
Data Buffering
Application - Card Reader Security System
NPort 4511
Security Entrance
RS-232
Ethernet
Host
Shipping
NPort 4511
NPort 4511 - B
NPort 6110 Modbus/TCP to Serial Communication Gateway
Andy Cheng
Agenda
Modbus Briefing
NPort Modbus Gateway
Typical Applications
NPort 6110 Features
Demo Kit Promotion
Price & Availability
Promotion Schedule
Brief History of Modbus
Modbus is the PLS’s communication protocol invented by Modicon PLC in 1979.
Modicon PLC was acquired by Schneider Group.
The de facto communication standard for industrial devices.
Modbus Application Example
Power
Measurement
Schweitzer
Bitronics
Multilin
PML
Others
Actuated
Valves
Limitorque
Valtek
Rotork
Keystone
Others
Loop
Controllers
Honeywell UDC
Eurotherm
Barber-Colman
Others
Modbus(RS-232/422/485 or Ethernet)
Types of Modbus Protocol
Modbus Serial Protocol
Master/Slave; Half-Duplex; Query and Response.
Master actively send Query Command, Slave then Response Message
PLC Control Device : I/O Device as Slave, Monitoring system as Master
RTU and ASCII Transmission modes
Slave Address : 1 - 247
Modbus/TCP Protocol
Introduced in 1997. Now use version 1999.
Suitable for Modicon Quantum PLC
Also work with other brand’s HMI、DCS. E.g. Honeywell HC900
Data packet is different to MODBUS serial, function codes are basically the same.
Let traditional Modbus serial devices talk over Internet
Modbus serial master device talks to Modbus serial slave devices over TCP/IP
RTU
Connect New Ethernet Modbus device with serial Modbus devices
Modbus/TCP master talks to Modbus serial slave devices
Link serial master device to Ethernet slave devices
Modbus Gateway
Modbus has been widely used in industrial automation fields.
Modbus gateway converts Modbus/TCP (Ethernet) and Modbus/ASCII/RTU(Serial) interface so that these Ethernet and serial devices communicates transparently over Ethernet.
RS-232/485/422
Ethernet
NPort 6110 Features
Modbus serial and Ethernet devices integration
Support Modbus/TCP, Modbus/ASCII, Modbus/RTU
Support TCP, UDP, IP, ICMP, DHCP, Bootp
Easy to use Windows utility for configuration over Ethernet
10/100M fast Ethernet with automatic IP setting (DHCP)
One software selectable RS-232/485/422 interface
Easy-to-use utility
Auto
Search
On-line
Monitor
Log
Record
Config over
Ethernet
Comprehensive Modbus settings
Advanced Modbus settings
Thank you
tín hiệu
RS-232
Phương thức truyền dẫn không đối xứng
Liên kết điểm-điểm
Mức logic 1 (-15V đến -3V) ; logic 0 (3V đến 15V)
Tốc độ truyền tối đa 19.2kBd (chiều dài cho phép của dây dẫn là 30-50m)
Chế độ làm việc là hai chiều toàn phần (full-duplex)
Cách thức truyền tín hiệu
Một số ví dụ ghép nối với RS-232
Flow Control
Cấu trúc chân tín hiệu
RS-422
Phương thức truyền dẫn chênh lệch đối xứng
Phạm vi truyền dẫn 1200m
Chế độ truyền dẫn có thể là simplex. half-duplex
hoặc full-duplex
Dùng để thay thế cho RS-232 ở khoảng cách
truyền thông lớn và tốc độ cao hơn (10Mbps)
Qui cách đấu dây với chuẩn RS-422
RS-485
Phương thức truyền dẫn chênh lệch đối xứng
Cho phép nối mạng 32 tải đơn vị
Tốc độ truyền lên đến 10Mbit/s
Cự li truyền 1200m
Truyền thông đa điểm chỉ sử dụng một
đường bus chung duy nhất
Qui cách đấu dây với chuẩn RS-485
Ethernet
Ethernet là một công nghệ mạng nội bộ (LAN)
được ứng dụng chủ đạo ngày nay và chiếm 85%
các máy PC và máy trạm có kết nối mạng LAN.
Ethernet dùng trên mạng có lượng lưu thông nhẹ
đến trung bình
Phương pháp truy cập là phương pháp nhận
biết xung đột CSMA/CD
Ethernet
10 BASE-T : Tốc độ 10Mbps trên đường cáp
xoắn đôi
Fast Ethernet : Tốc độ gấp 10 lần 10BASE-T
Gigabit Ethernet : Mở rộng giao thức Ethernet hơn nữa, tốc độ tăng gấp 10 lần Fast Ethernet ( 1000Mbps hay 1 Gbps)
10 Gigabit Ethernet : Một phiên bản tốc độ cao hơn nữa của Ethernet. Tốc độ dữ liệu 10Gbps tạo băng thông lớn trong các mạng diện rộng và mạng thành phố
Cấu trúc mạng Ethernet
Industrial Communication Interface
Multiport Serial Board
Single Port Serial Device Server
Multiport Serial Device Server
Asyn Server CN2500
Internet Communications Devices
Communication Interface Modules
Multiport Serial Board
M rng cỉng COM
M rng t 8 n 32 cỉng
Nhiều chủng loại PCI, ISA
Nhi?u ki?u d?u n?i
ứng dụng
USB to SERIAL
01 USB 2 hoặc 4 cổng RS232/485
Single Port Serial Device Server
Chi tiết kĩ thuật
Giao diện LAN : 10/100 Base-Tx
Serial : RS232/485/422 1 cổng
Hệ điều hành : Window 9x, XP, 2000, Unix SVR4.2, SVR5,SCO, Linux2.0.x, 2.2.x, 2.4.x
Giao thức : TCP, IP, UDP, Telnet, Rtelnet
Chế độ hoạt động
Driver Mode
TCP Server
TCP Client
UDP Server/Client
Pair connection
ứng dụng
Addressing
Pair Connection
Qua Internet
Multiport Serial Device Server
Wireless Ethernet Client
Nport NWH650
Tính năng
Chuẩn Wi-Fi 802.11b
LAN: 10Mbps RJ45x1
Tần số 2400-2497MHz DSSS
Cự ly tối đa 300m
Hoạt động Peer-to-Peer(Ad-Hoc 2 NWH650) hay Infrastructure (With AP)
Mã hoá 40128-bit WEP
Cấu hình hệ thống Windows Utility - RS232
ứng dụng
Asyn Server CN2500
LAN : 1 cỉng 10/100 Base-Tx
Serial : 4/8/16 cỉng RS-232
Remote Access Server
Dial in/out LAN to LAN
Chc nng Call back
ứng dụng
LAN-to-Multi LAN
ứng dụng Console
Sync Router SR3000
LAN :1 cổng 10/100 Base-Tx
Serial : 1 cổng V.35 Sync
Backup : 1 cổng RS-232
Internet access: RS-232
Giao thức Cisco HDLC, PPP
PAP, CHAP, StaticRouting, RIP v1&2
Firewall, NAT, packet filtering
ứng dụng
Internet + Backup
LAN - to - LAN
Internet Sharer SD1000
LAN : 4 cổng 10 Base-T
Serial : 1 cổng RS-232
Giao thức : NAT, TCP/IP, telnet HTTP, SMTP, POP3
NNTP, FTP, IRC, Gopher
Bảo mật :PAP, CHAP, DHCP
Virtual E-mail boxes: 64
Internet sharing
Remote access sharer LAN-to-LAN
NPower Commander
Cung cấp bộ điều khiển 220V AC
Điều khiển nguồn qua Web hoặc điện thoại
Shut down máy tính trước rồi tắt nguồn sau
Lập trình thời gian tắt một nguồn
Mở rộng 128 cổng ra
ứng dụng
Giám sát Qua Web
Điều khiển qua điện thoại
PSTN
Intelligent Switch
LAN: 6x10/100Base-Tx
Uplink: 2x10/100 Base-Tx or Fx(15Km)
Web base management
Time recovery :Spanning tree 802.1D t>10s/3 Nodes
:Turbo Ring t<300ms>Power Redundance 1+1
Mirroring port
Line-swap fast recovery
DHCP server
SNMP
Cable tester
Multicast,snooping
Autowarning qua Email
Output relay
NPort 4511
Programmable Communication Gateway
Ver. 2.2
03-06-2003
Announcement
Agenda
Why PCG
Specification
Advantage
Application
Selling Information
Price and Shipping
Demo Kit
Promotion Plan
Why Programmable Comm. Gateway?
RS-232/422/485
Devices
A I/O
D I/O
Host
Ethernet
Wireless LAN
GPRS
……
Ethernet
Devices
PCG
Protocol Conversion
Real Time I/O Control
Front end data Processing
Data Routing……
Access I/O Device
Anytime
Anywhere
NPort 4511 Basic Spec.
Reliable Kernel
186-based 16-bit high performance CPU
Moxa OS (MOS)
512K DRAM, 512K Flash
High Performance Interface
10/100M bps Auto-detecting Ethernet
230.4K bps RS-232/422/485 3-in-1 Serial Port
Industrial Designed
Hardware Watchdog
Din-Rail/Wall Mountable
3 intuitive monitoring LED indicators
NPort 4511 SDK Spec.
Easy-Using Software Developing Kit (SDK)
Single task application platform
Multi-TCP connection sessions (max. 10)
64KB programmable space in DRAM
32KB Flash space for data storage or buffer
Intuitive libraries with More 100 C function calls
Window utilities for configuration, S/W downloading and debugging
Fully Examples for reference
Borland Turbo C 2.01 Bundled
Intellectual Property Protection (IPP)
“Private Key” for software downloading protection
“AP ID” for NPort 4511 customized identification
NPort 4511 Block Diagram
User AP
Moxa SDK API
Moxa OS
TCP, UDP, IP
CPU
Serial
Port
10/100M
Ethernet
Application Layer
SDK Layer
Kernel
Layer
Hardware
Layer
NPort 4511 Software
Customer
NPort 4511 Hardware
DRAM
Timer
Watchdog
Flash
NPort 4511 Appearance
DC power in
9-30V DC 400 mA max
LED indicators
System/LAN/Ready
Aluminum Material
230.4k bps serial port
RS-232/422/485 3-in-1
DB9 Female
Reset Button
RJ45 Ethernet
Auto 10/100M bps
Din-rail/Wall
mountable ear
OP Mode Switches
NPort 4511 Advantages
Real Time I/O Controlling
IA Protocol Conversion
Serial Device Networking
Remote Management
Project-based Customization
Cost-Effective, Flexible, Reliable and Customizable
Benefit – Replacing Front-End PCs
Front-End PC
Front-End I/O Controller
RS-485 Chain
Relay
Output Module
Thermocouple
Input Module
Temp.
Sensors
Alarm
Application - Controlling Room ENV. monitoring
LAN / Internet
Host
Protocol Conversion
Application : Protocol Converter
Modbus RTU/ASCII
Modbus TCP Master/Client
Ethernet
RS-232/422/485
PLC
Meters
A I/O
Host
HMI
Data Processing
Host
Network
Data conversion
Device Addressing
Data encryption
Multi-Destination Communication
RS-485 Chain
Remote Host
Local Storage
NPort 4511
Remote Terminal Unit (RTU)
Application - RTU Monitoring
Local Host
Ethernet
Data Buffering
Application - Card Reader Security System
NPort 4511
Security Entrance
RS-232
Ethernet
Host
Shipping
NPort 4511
NPort 4511 - B
NPort 6110 Modbus/TCP to Serial Communication Gateway
Andy Cheng
Agenda
Modbus Briefing
NPort Modbus Gateway
Typical Applications
NPort 6110 Features
Demo Kit Promotion
Price & Availability
Promotion Schedule
Brief History of Modbus
Modbus is the PLS’s communication protocol invented by Modicon PLC in 1979.
Modicon PLC was acquired by Schneider Group.
The de facto communication standard for industrial devices.
Modbus Application Example
Power
Measurement
Schweitzer
Bitronics
Multilin
PML
Others
Actuated
Valves
Limitorque
Valtek
Rotork
Keystone
Others
Loop
Controllers
Honeywell UDC
Eurotherm
Barber-Colman
Others
Modbus(RS-232/422/485 or Ethernet)
Types of Modbus Protocol
Modbus Serial Protocol
Master/Slave; Half-Duplex; Query and Response.
Master actively send Query Command, Slave then Response Message
PLC Control Device : I/O Device as Slave, Monitoring system as Master
RTU and ASCII Transmission modes
Slave Address : 1 - 247
Modbus/TCP Protocol
Introduced in 1997. Now use version 1999.
Suitable for Modicon Quantum PLC
Also work with other brand’s HMI、DCS. E.g. Honeywell HC900
Data packet is different to MODBUS serial, function codes are basically the same.
Let traditional Modbus serial devices talk over Internet
Modbus serial master device talks to Modbus serial slave devices over TCP/IP
RTU
Connect New Ethernet Modbus device with serial Modbus devices
Modbus/TCP master talks to Modbus serial slave devices
Link serial master device to Ethernet slave devices
Modbus Gateway
Modbus has been widely used in industrial automation fields.
Modbus gateway converts Modbus/TCP (Ethernet) and Modbus/ASCII/RTU(Serial) interface so that these Ethernet and serial devices communicates transparently over Ethernet.
RS-232/485/422
Ethernet
NPort 6110 Features
Modbus serial and Ethernet devices integration
Support Modbus/TCP, Modbus/ASCII, Modbus/RTU
Support TCP, UDP, IP, ICMP, DHCP, Bootp
Easy to use Windows utility for configuration over Ethernet
10/100M fast Ethernet with automatic IP setting (DHCP)
One software selectable RS-232/485/422 interface
Easy-to-use utility
Auto
Search
On-line
Monitor
Log
Record
Config over
Ethernet
Comprehensive Modbus settings
Advanced Modbus settings
Thank you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Sang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)