Mạch các điện trở 11 - đáp án
Chia sẻ bởi Lang Tu |
Ngày 26/04/2019 |
431
Chia sẻ tài liệu: mạch các điện trở 11 - đáp án thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II. PHẦN MẠCH ĐIỆN - LỚP 11 - NÂNG CAO
Họ và tên:…………………………………………………
Câu 1: Một bóng đèn điện trở 87Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn: A. 220V B. 110V C. 217,5V D. 188V
Câu 2: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A: A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D.4,4V
Câu 3: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A: A. 1,5A B. 2,5A C. 2A D. 0,5A
Câu 4: Một hiệu điện thế như nhau mắc vào hai loại mạch: Mạch 1 gồm hai điện trở giống nhau đều bằng R mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch chính là I1, mạch 2 gồm hai điện trở giống nhau cũng đều bằng R mắc song song thì dòng điện chạy trong mạch chính là I2. Mối
quan hệ giữa I1 và I2 là:
A. I1 = I2 B. I2 = 2I1 C. I2 = 4I1 D. I2 = 16I1
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3 B. I = 1,5I1 C. I = 2I1 D. I = 3I1
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu R1 giảm xuống thì:
A. độ giảm thế trên R2 giảm B. dòng điện qua R1 là hằng số
C. dòng điện qua R1 tăng D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, R = 6Ω, UAB = 30V. Cường độ dòng điện trong mạch chính và qua nhánh 2R lần lượt là:
A. 2A, 1A B. 3A, 2A C. 2A; 0,67A D. 3A; 1A
Câu 8 Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 1Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, R4 = 4Ω,
I1 = 2A, tính UAB
A. UAB = 10V B. UAB = 5,11V C.UAB = 12V D. UAB = 15,6V
Câu 9: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: A.
𝑅2
𝑅
1=2 B.
𝑅2
𝑅
1=3 C.
𝑅2
𝑅
1=4 D.
𝑅2
𝑅
1=8
Câu 10: Một bóng đèn ghi 3V - 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 30V, các điện trở giống nhau đều bằng 6Ω. Cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ qua R6 lần lượt là:
A. 10A; 0,5A B. 1,5A; 0,2A C. 15A; 1A D. 12A; 1A
Câu 12:cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 10Ω; R2 = R3 = 6Ω; R4 = R5 = R6 = 2Ω. Tính RAB?
A. 10Ω B. 6Ω C. 12Ω D. 14Ω
Câu 13: Đề bài như câu 12. Biết cường độ dòng điện qua R4 là 2A. Tính UAB:
A. 36V B. 72V C. 90V D. 18V
Câu 14: Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế UAB = 100V thì UCD = 60V, I2 = 1A. Nếu mắc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 90V. Tính R1, R2, R3:
A. R1 = 120Ω; R2 = 60Ω; R3 = 40Ω B. R1 = 120Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω C. R1 = 90Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω D. R1 = 180Ω; R2 = 60Ω; R3 = 90Ω
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu mắc vào AB:UAB = 120V thì UCD = 30V và I3 = 2A. Nếu mắc vào CD: UCD
Họ và tên:…………………………………………………
Câu 1: Một bóng đèn điện trở 87Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn: A. 220V B. 110V C. 217,5V D. 188V
Câu 2: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A: A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D.4,4V
Câu 3: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A: A. 1,5A B. 2,5A C. 2A D. 0,5A
Câu 4: Một hiệu điện thế như nhau mắc vào hai loại mạch: Mạch 1 gồm hai điện trở giống nhau đều bằng R mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch chính là I1, mạch 2 gồm hai điện trở giống nhau cũng đều bằng R mắc song song thì dòng điện chạy trong mạch chính là I2. Mối
quan hệ giữa I1 và I2 là:
A. I1 = I2 B. I2 = 2I1 C. I2 = 4I1 D. I2 = 16I1
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3 B. I = 1,5I1 C. I = 2I1 D. I = 3I1
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu R1 giảm xuống thì:
A. độ giảm thế trên R2 giảm B. dòng điện qua R1 là hằng số
C. dòng điện qua R1 tăng D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, R = 6Ω, UAB = 30V. Cường độ dòng điện trong mạch chính và qua nhánh 2R lần lượt là:
A. 2A, 1A B. 3A, 2A C. 2A; 0,67A D. 3A; 1A
Câu 8 Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 1Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, R4 = 4Ω,
I1 = 2A, tính UAB
A. UAB = 10V B. UAB = 5,11V C.UAB = 12V D. UAB = 15,6V
Câu 9: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: A.
𝑅2
𝑅
1=2 B.
𝑅2
𝑅
1=3 C.
𝑅2
𝑅
1=4 D.
𝑅2
𝑅
1=8
Câu 10: Một bóng đèn ghi 3V - 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 30V, các điện trở giống nhau đều bằng 6Ω. Cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ qua R6 lần lượt là:
A. 10A; 0,5A B. 1,5A; 0,2A C. 15A; 1A D. 12A; 1A
Câu 12:cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 10Ω; R2 = R3 = 6Ω; R4 = R5 = R6 = 2Ω. Tính RAB?
A. 10Ω B. 6Ω C. 12Ω D. 14Ω
Câu 13: Đề bài như câu 12. Biết cường độ dòng điện qua R4 là 2A. Tính UAB:
A. 36V B. 72V C. 90V D. 18V
Câu 14: Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế UAB = 100V thì UCD = 60V, I2 = 1A. Nếu mắc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 90V. Tính R1, R2, R3:
A. R1 = 120Ω; R2 = 60Ω; R3 = 40Ω B. R1 = 120Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω C. R1 = 90Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω D. R1 = 180Ω; R2 = 60Ω; R3 = 90Ω
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu mắc vào AB:UAB = 120V thì UCD = 30V và I3 = 2A. Nếu mắc vào CD: UCD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lang Tu
Dung lượng: |
Lượt tài: 9
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)