Mác Lênin 001-120

Chia sẻ bởi Trương Quốc Khang | Ngày 18/03/2024 | 4

Chia sẻ tài liệu: Mác Lênin 001-120 thuộc Lý luận chính trị

Nội dung tài liệu:

Home - C14
Mác Lênin
Câu 1: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
1. Triết học ra đời vào thời gian nào?
a. Thế kỷ II tr.CN.
b. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI tr.CN.
c. Thế kỷ II sau công nguyên.
d. Thế kỷ IX sau công nguyên.
Câu 2: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
2. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 3: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
3. Triết học?
a. Phản ánh thế giới một cách chỉnh thể.
b. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất, những quy luật chung nhất của chỉnh thể này.
c. Thể hiện chúng một cách có hệ thống dưới dạng lý luận.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 4: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
4. Triết học ra đời từ hai điều kiện nào?
a. Từ thực tiễn, ý muốn của thượng đế.
b. Sự suy tư của con người về bản thân mình, ý muốn của lãnh tụ.
c. Điều kiện xã hội và điều kiện nhận thức.
d. Ý muốn chủ quan của con người và ý muốn của thần linh.
Câu 5: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
5. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen, Phơ bách.
b. C.Mác và Ph. Ăngghen, V.I.Lênin.
c. Mác, V.I. Lênin, Phơ bách.
d. C.Mác, V.I. Lênin.
Câu 6: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
6. Vấn đề cơ bản của triết học là:?
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
b. Mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn.
c. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
d. Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Câu 7: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
7. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:?
a. Trả lời câu hỏi tư duy (ý thức) của con người có thể phản ánh được tồn tại(vật chất) hay không?
b. Giữa tồn tại ( vật chất) và tư duy (ý thức) cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?.
c. Con người có khả năng nhận thức thế giới.
d. Con người không có khả năng nhận thức thế giới.
Câu 8: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
8. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:?
a. Trả lời câu hỏi tư duy (ý thức) của con người có thể phản ánh được tồn tại (vật chất) hay không?.
b. Giữa tồn tại ( vật chất) và tư duy (ý thức) cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
c. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
d. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
Câu 9: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
9. Hai phương pháp luận khác nhau cơ bản và đối lập nhau trong triết học là:?
a. Duy vật và duy tâm.
b. Biện chứng và siêu hình.
c. Khách quan và chủ quan.
d. Toàn diện và phiến diện.
Câu 10: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
10. Hai thế giới quan khác nhau cơ bản và đối lập nhau trong triết học là:?
a. Khách quan và chủ quan.
b. Toàn diện và phiến diện.
c. Duy vật và duy tâm.
d. Biện chứng và siêu hình.
Câu 11: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
11. Chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm mấy bộ phận cấu thành:?
a. 2
b. 3.
c. 4
d. 5
Câu 12: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
12. Xác định phương án sai theo quan điểm của triết học Mác – Lênin về phương pháp biện chứng:?
a. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức sự vật trong mối liên hệ, ràng buộc, quy định lẫn nhau.
b. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức sự vật ở trạng thái vận động, biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát triển.
c. Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét sự vật trong trạng thái đứng yên, xem xét nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối tượng.
d. b, c đều đúng.
Câu 13: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
13. Trường phái triết học nào cho rằng: vật chất có trước, ý thức có sau vật chất quyết định ý thức?
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Trường phái nhị nguyên luận.
d. Thuyết khả tri.
Câu 14: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
14. Trường phái triết học nào cho rằng: ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Trường phái nhị nguyên luận.
d. Thuyết bất khả tri.
Câu 15: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
15. Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
b. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất.
c. Coi vật chất nói chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
d. Vật chất là tiền, xe, nhà....
Câu 16: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
16. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của định nghĩa: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ ….. ... được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”:?
a. Sự tồn tại khách quan.
b. Thực tại khách quan.
c. Sự vật hiện tượng.
d. Các dạng tồn tại.
Câu 17: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
17. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Có giới hạn, độc lập với ý thức.
b. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
c. Độc lập với ý thức.
d. b, c đều đúng.
Câu 18: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
18. Các hình thức tồn tại của vật chất là:?
a. Vận động, không gian, thời gian.
b. Vận động, không gian, đứng im.
c. Quá khứ, hiện tại, tương lai.
d. b, c đều đúng.
Câu 19: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
19. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là:?
a. Mối quan hệ giữa thực tiễn và lý luận.
b. Mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
c. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
Câu 20: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
20. Trường phái triết học nào cho rằng: vật chất quyết định ý thức nhưng không thấy vai trò tác động trở lại của ý thức đối với vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
Câu 21: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
21. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:?
a. Bộ óc con người, thế giới khách quan tác động vào bộ óc.
b. Thế giới khách quan tác động vào bộ óc, ngôn ngữ.
c. Lao động của con người, bộ óc con người.
d. Bộ óc con người, ngôn ngữ.
Câu 22: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
22. Ý thức có vai trò tác động trở lại vật chất phải thông qua:?
a. Hoạt động thực tiễn của con người.
b. Ý nghĩ của con người.
c. Hoạt động của thần linh.
d. Ý muốn chủ quan của lãnh tụ .
Câu 23: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
23. Đâu là quan điểm của triết học Mác – Lênin về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan cảm tính.
b. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan phi cảm tính.
c. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
d. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan một cách nguyên xi.
Câu 24: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
24. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức ra đời từ hai nguồn gốc nào?
a. Bộ óc người, thế giới khách quan.
b. Lao động và ngôn ngữ.
c. Lao động và bộ óc người.
d. Tự nhiên và xã hội.
Câu 25: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
25. Luận điểm cho rằng: “sự phát triển có thể nói là theo con đường trôn ốc chứ không theo đường thẳng” thể hiện tính chất gì của quá trình phát triển?
a. Tính gián đoạn, trực tiếp.
b. Tính đa dạng, gián đoạn.
c. Tính quanh co, phức tạp.
d. Tính phổ biến, gián tiếp.
Câu 26: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
26. Đặc điểm của phủ định biện chứng là:?
a. Sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ.
b. Sự vật mới ra đời sau sự vật cũ.
c. Sự phủ định khách quan và mang tính kế thừa sự vật cũ.
d. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác.
Câu 27: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
27. Đấu tranh của hai mặt đối lập biện chứng là:?
a. Sự liên hệ, tác động, bài trừ, phủ định, chuyển hoá lẫn nhau.
b. Sự hỗ trợ lẫn nhau.
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.
d. Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.
Câu 28: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
28. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định.
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.
c. Do bản tính của thế giới vật chất.
d. Do các vĩ nhân quyết định.
Câu 29: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
29. Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu nguyên lý, quy luật và phạm trù cơ bản?
a. 2 nguyên lý, 6 quy luật, 3 cặp phạm trù.
b. 3 nguyên lý, 2 quy luật, 6 cặp phạm trù.
c. 2 nguyên lý, 3 quy luật, 6 cặp phạm trù.
d. 6 nguyên lý, 3 quy luật, 2 cặp phạm trù.
Câu 30: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
30. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?
a. Tính chủ quan, toàn diện.
b. Tính khách quan, thực tiễn.
c. Tính khách quan, phổ biến, đa dạng.
d. Tính quanh co phức tạp không trực tiếp, khách quan.
Câu 31: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
31. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho rằng:?
a. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết định.
b. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối.
c. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định.
d. Phát triển là do thần thánh quyết định.
Câu 32: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
32. Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật.
b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật.
c. Phát triển chỉ sự tăng hay giảm đơn thuần về lượng.
d. a, b, c đều sai.
Câu 33: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
33. Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm toàn diện của triết học Mác- Lênin:?
a. Phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật.
b. Chỉ cần xem xét các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là đủ, không cần phải xem xét các khâu trung gian của sự vật.
c. Chỉ cần xem xét các mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vật là đủ, không cần phải xem xét các mối liên hệ khác.
d. Xem xét dàn trải tất cả các mối quan hệ của sự vật.
Câu 34: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
34. Quan điểm siêu hình về sự phát triển:?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất.
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.
d. a, b, c đều sai.
Câu 35: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
35. Trường phái triết học nào cho rằng: ý thức, tinh thần là động lực nguyên nhân của sự phát triển?
a. Quan điểm biện chứng duy vật.
b. Quan điểm siêu hình.
c. Quan điểm duy tâm.
d. a, b, c đều sai.
Câu 36: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
36. Trường phái triết học nào cho rằng: phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại?
a. Quan điểm biện chứng duy vật.
b. Quan điểm siêu hình.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
d. Quan điểm duy tâm chủ quan.
Câu 37: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
37. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Cái chung và cái riêng có thể chuyển hoá lẫn nhau.
b. Cái riêng là cái toàn thể, cái chung là cái bộ phận.
c. Cái riêng là cái bộ phận, cái chung là cái toàn thể.
d. Cái chung và cái riêng không thể tách rời nhau.
Câu 38: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất.
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật.
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 39: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
39. Trong nhận thức sự vật, nếu chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc lập trường triết học nào?
a. Quan điểm siêu hình phiến diện.
b. Quan điểm chiết trung.
c. Quan điểm biện chứng duy vật.
d. Quan điểm duy tâm.
Câu 40: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
40. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin con đường của sự phát triển là:?
a. Vòng tròn khép kín.
b. Đường xoáy trôn ốc.
c. Đường thẳng tắp.
d. b, c đều đúng.
Câu 41: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
41. Khi xem xét mâu thuẫn bất kỳ của sự vật :?
a. Mâu thuẫn đó thuộc loại mâu thuẫn nào để có cách giải quyết phù hợp.
b. Khi giải quyết mâu thuẫn phải chú ý tới sự tác động của các mâu thuẫn khác.
c. Chỉ cần tập trung giải quyết mâu thuẫn đang tồn tại.
d. a, b đều đúng.
Câu 42: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
42. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
b. Không có hình thức tồn tại thuần túy không chứa nội dung.
c. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
d. Một nội dung có nhiều hình thức.
Câu 43: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
43. Chọn phương án trả lời sai về mối quan hệ giữa nội dung và hình thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:?
a. Nội dung quyết định hình thức.
b. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức hết sức đa dạng.
c. Hình thức có vai trò tác động trở lại nội dung.
d. Hình thức quyết định nội dung.
Câu 44: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
44. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng.
d. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào ý muốn của con người.
Câu 45: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
45. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức con người.
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật.
c. Phủ định biện chứng có tính khách quan.
d. Phủ định biện chứng là phủ định có kế thừa.
Câu 46: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
46. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển.
b. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển.
c. Chỉ ra cách thức của sự phát triển.
d. Chỉ ra nguyên nhân của sự phát triển.
Câu 47: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
47. Quan điểm siêu hình cho phủ định là:?
a. Gắn liền với sự vận động đi lên.
b. Không tạo điều kiện cho sự vật phát triển.
c. Tạo điều kiện cho sự vật phát triển.
d. Gắn liền với sự vận động đi xuống.
Câu 48: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
48. Theo nghĩa đen của câu ca dao: “ Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” thể hiện nội dung nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
d. Quy luật mối liên hệ phổ biến.
Câu 49: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
49. Trong nhận thức và trong hoạt động thực tiễn cần phải tránh quan niệm:?
a. Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của sự vật.
b. Thay đổi về chất của sự vật trên cơ sở tích luỹ về lượng.
c. Phải kiên quyết thực hiện bước nhảy khi đã tới điểm nút.
d. Chống tư tưởng rụt rè, bảo thủ.
Câu 50: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
50. Dân gian có câu: “Năng nhặt, chặt bị”. Câu nói đó thể hiện quan niệm:?
a. Phải chú ý tới lượng để chuyển thành chất.
b. Chỉ cần chú ý tới lượng.
c. Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của sự vật.
d. Thay đổi về chất của sự vật nhưng không cần tích luỹ về lượng
Câu 51: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
51. Phủ định của phủ định được hình thành qua mấy lần phủ định biện chứng?
a. Một lần.
b. Hai lần.
c. Có thể nhiều hơn hai lần, nhưng không thể ít hơn hai lần.
d. Có thể nhiều hơn một lần, nhưng không thể quá hai lần.
Câu 52: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
52. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật.
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật.
d. Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật.
Câu 53: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
53. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không hợp lý của cái cũ.
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 54: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
54. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan, nóng vội đốt cháy giai đoạn là do không tôn trọng quy luật nào sau đây?
a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật lượng – chất.
d. Quy luật phát triển.
Câu 55: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
55. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của bảo thủ trì trệ là do không tôn trọng quy luật nào sau đây?
a. Quy luật lượng –chất.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật mâu thuẫn.
d. Quy luật phát triển.
Câu 56: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
56. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn do đâu:?
a. Không chú ý đến sự tăng trưởng và tích luỹ về lượng.
b. Đã có sự tăng trưởng và tích luỹ về lượng nhưng không dám thực hiện bước nhảy để thay đổi về chất.
c. Phải kiên quyết thực hiện bước nhảy khi đã tới điểm nút.
d. Thay đổi về chất của sự vật trên cơ sở tích luỹ về lượng.
Câu 57: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
57. Tư tưởng bảo thủ trì trệ do đâu:?
a. Không chú ý đến sự tăng trưởng và tích luỹ về lượng
b. Đã có sự tăng trưởng và tích luỹ về lượng.
c. Không dám thực hiện bước nhảy để thay đổi về chất.
d. b, c đều đúng.
Câu 58: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
58. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:?
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
d. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 59: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
59. Cơ sở lý luận của quan điểm thực tiễn là:?
a. Sự thống nhất giữa lý luận, nhận thức và thực tiễn.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Câu 60: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
60. Trường phái triết học nào cho rằng: Con người có khả năng nhận thức thế giới?
a. Bất khả tri (thuyết không thể biết).
b. Khả tri luận (thuyết có thể biết).
c. CNDTCQ.
d. CNDTKQ.
Câu 61: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
61. Trường phái triết học nào cho rằng: Con người không có khả năng nhận thức thế giới?
a. Bất khả tri (thuyết không thể biết).
b. Khả tri luận (thuyết có thể biết).
c. CNDTKQ.
d. CNDTCQ.
Câu 62: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
62. Xác định quan niệm sai về thực tiễn theo quan điểm của CNDVBC?
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì thông qua thực tiễn làm bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.
b. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì nó đòi hỏi con người phải giải đáp một số vấn đề đặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 63: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
63. Quan niệm: “Thực tiễn không có lý luận hướng dẫn thì thành thực tiễn mù quáng.” thể hiện:?
a. Thực tiễn quyết định lý luận.
b. Vai trò của lý luận đối với thực tiễn.
c. Lý luận quyết định thực tiễn.
d. Thực tiễn quyết định lý luận và lý luận có vai trò tác động trở lại thực tiễn.
Câu 64: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
64. Chọn câu trả lời đúng về quan hệ giữa thực tiễn và nhận thức:?
a. Nhận thức tồn tại độc lập với thực tiễn.
b. Thực tiễn chỉ là điểm khởi đầu của nhận thức.
c. Thực tiễn là điểm kết thúc của nhận thức.
d. Thực tiễn cũng là điểm khởi đầu và cũng là điểm kết thúc của một vòng khâu nhận thức.
Câu 65: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
65. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người.
b. Chủ nghĩa duy vật, đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo thực hiện khách quan trong đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, thừa nhận nhận thức có nguồn gốc từ hoạt động thực tiễn của con người.
Câu 66: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
66. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức, lý luận?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 67: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
67. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là gì?
a. Thực tiễn.
b. Lợi ích.
c. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận.
d. Được nhiều người thừa nhận.
Câu 68: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
68. Câu nói: “Không có lý luận cách mạng thì không thể có phong trào cách mạng” thể hiện:?
a. Vai trò của thực tiễn đối với lý luận.
b. Vai trò của lý luận đối với thực tiễn.
c. Thực tiễn quyết định lý luận và lý luận có vai trò tác động trở lại thực tiễn.
d. Thực tiễn có vai trò tác động trở lại lý luận và lý luận quyết định thực tiễn.
Câu 69: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
69. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn thì hình thức nào là cơ bản nhất?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động thí nghiệm tạo ra giống cây mới của người kỹ sư.
Câu 70: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
70. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng, lý luận không gắn với thực tiễn là lý luận suông.
b. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn, thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng .
c. Lý luận không gắn với thực tiễn là lý luận suông nhưng lý luận không có vai trò tác động trở lại thực tiễn.
d. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng, lý luận không gắn với thực tiễn là lý luận trở nên thiết thực.
Câu 71: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
71. Câu nói: “Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông” thể hiện:?
a. Vai trò của thực tiễn đối với lý luận.
b. Vai trò tác động trở lại của lý luận đối với thực tiễn.
c. Lý luận quyết định thực tiễn.
d. Thực tiễn quyết định lý luận và lý luận có vai trò tác động trở lại thực tiễn.
Câu 72: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
72. Việc vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn dẫn đến hai bệnh nào sau đây?
a. Bệnh bảo thủ trì trệ, bệnh giáo điều.
b. Bệnh giáo điều, bệnh kinh nghiệm.
c. Bệnh kinh nghiệm, bệnh chủ quan.
d. Bệnh giáo điều, bệnh duy tâm.
Câu 73: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
73. Bệnh giáo điều là do:?
a. Cường điệu hoá vai trò của lý luận, coi thường thực tiễn.
b. Tách rời lý luận và thực tiễn.
c. Thiếu quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 74: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
74. Chọn quan điểm sai về biểu hiện của bệnh kinh nghiệm:?
a. Nắm lý luận, nghị quyết, chủ trương… chỉ dừng ở từng câu, từng chữ chung chung mà không hiểu và vận dụng sáng tạo nó phù hợp với điều kiện thực tế.
b. Thoả mãn với kinh nghiệm của bản thân.
c. Ngại học lý luận.
d. Không chịu khó nâng cao trình độ lý luận.
Câu 75: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
75. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất :?
a. Người lao động.
b. Phương tiện lao động.
c. Tư liệu lao động.
d. Công cụ lao động.
Câu 76: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
76. Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản họp thành:?
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần.
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Câu 77: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
77. Theo quan điểm của CNDVLS mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:?
a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nhưng kiến trúc thượng tầng phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng.
b. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng và cơ sở hạ tầng tác động trở lại kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng và kiến trúc thượng tầng có sự tác động trở lại cơ sở hạ tầng.
d. Kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng quyết định lẫn nhau.
Câu 78: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
78. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:?
a. Hình thái kinh tế - xã hội.
b. Cơ sở hạ tầng.
c. Phương thức sản xuất.
d. Kiến trúc thượng tầng.
Câu 79: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
79. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ:?
a. Giữa người với người trong sản xuất.
b. Giữa con người với người trong sản xuất của xã hội chiếm hữu nô lệ.
c. Giữa người với người trong sản xuất vật chất của xã hội phong kiến.
d. Giữa người với người trong sản xuất vật chất của xã hội tư bản.
Câu 80: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
80. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
a. Mối quan hệ giữa người với thế giới.
b. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên.
c. Mối quan hệ giữa người với người trong sản xuất vật chất.
d. Giữa người với người trong sản xuất vật chất của xã hội tư bản.
Câu 81: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
81. Đâu là quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử:?
a. LLSX tác động trở lại QHSX.
b. QHSX quyết định LLSX.
c. LLSX quyết định QHSX.
d. LLSX và QHSX có vai trò ngang nhau.
Câu 82: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
82. Trong quá trình sản xuất của nhân loại, lực lượng sản xuất có tính chất gì?
a. Rất ổn định.
b. Thường xuyên thay đổi.
c. Chậm thay đổi so với quan hệ sản xuất.
d. Chỉ thay đổi thường xuyên trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định.
Câu 83: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
83. Sản xuất vật chất là hoạt động đặc trưng của sinh thể nào?
a. Con người và xã hội loài người.
b. Con người và động vật.
c. Con người trong xã hội tư bản.
d. Con người trong xã hội phong kiến.
Câu 84: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
84. Nền tảng của xã hội là:?
a. Sản xuất giá trị tinh thần.
b. Hoạt động nghệ thuật.
c. Hoạt động chính trị.
d. Hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 85: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
85. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ tổ chức quản lý và trao đổi hoạt động với nhau.
c. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 86: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
86. Vai trò của quan hệ sản xuất (QHSX) đối với lực lượng sản xuất (LLSX) biểu hiện như thế nào?
a. QHSX tác động trở lại LLSX.
b. QHSX thúc đẩy LLSX nhưng QHSX không kìm hãm sự phát triển của LLSX.
c. QHSX có thể kìm hãm LLSX nhưng không thúc đẩy LLSX.
d. QHSX và LLSX quyết định lẫn nhau.
Câu 87: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
87. Vai trò của kiến trúc thượng tầng (KTTT) đối với cơ sở hạ tầng (CSHT) biểu hiện như thế nào?
a. KTTT quyết định CSHT.
b. KTTT chỉ thúc đẩy CSHT nhưng không kìm hãm CSHT.
c. KTTT và CSHT có vai trò ngang nhau.
d. KTTT tác động trở lại CSHT.
Câu 88: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
88. Các hình thái kinh tế - xã hội nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến – chiếm hữu nô lệ - chủ nghĩa tư bản – chủ nghĩa cộng sản.
b. Cộng sản nguyên thuỷ – chiếm hữu nô lệ - phong kiến - chủ nghĩa tư bản – chủ nghĩa cộng sản.
c. Cộng sản nguyên thuỷ - chủ nghĩa tư bản - chủ nghĩa cộng sản - chiếm hữu nô lệ - phong kiến.
d. Cộng sản nguyên thuỷ - chủ nghĩa cộng sản - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - chủ nghĩa tư bản.
Câu 89: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
89. Sau 1975 đến trước đổi mới ở nước ta: QHSX không phù hợp với LLSX là do:?
a. QHSX lạc hậu LLSX.
b. QHSX vượt trước LLSX.
c. QHSX quyết định LLSX.
d. QHSX có vai trò ngang nhau với LLSX.
Câu 90: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
90. Trong những đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:?
a. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội.
b. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội.
c. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội.
d. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác.
Câu 91: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
91. Sự phân chia các giai cấp trong xã hội bắt đầu từ nguyên nhân nào?
a. Kinh tế.
b. Quân sự.
c. Văn hóa.
d. b, c đều đúng.
Câu 92: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
92. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại là:?
a. Động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao.
c. Một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp.
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị.
Câu 93: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
93. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:?
a. Nguyên nhân chính trị.
b. Nguyên nhân kinh tế.
c. Nguyên nhân tâm lý.
d. Nguyên nhân tư tưởng.
Câu 94: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
94. Thực chất của cách mạng xã hội là:?
a. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
b. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác.
c. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác.
d. Thay đổi thể chế văn hóa này bằng thể chế văn hóa khác.
Câu 95: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
95. Sự khác nhau về địa vị của giai cấp trong hệ thống sản xuất là do:?
a. Khác nhau về quan hệ của họ đối với việc sở hữu những tư liệu sản xuất của xã hội.
b. Khác nhau về vai trò của họ trong tổ chức quản lý sản xuất, tổ chức quản lý lao động xã hội.
c. Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao động của xã hội.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 96: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
96. Thực chất đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay là:?
a. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH – HĐH theo định hướng XHCN.
b. Khắc phục nghèo nàn, lạc hậu.
c. Bảo vệ độc lập dân tộc.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 97: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
97. Nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước:?
a. Sự thoả thuận chung của mọi tầng lớp trong xã hội.
b. Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được.
c. Ý muốn của các bậc vĩ nhân.
d. Do sự xung đột của các thế lực trong xã hội.
Câu 98: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
98. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:?
a. Nhà nước ra đời ngay khi xã hội loài người xuất hiện.
b. Nhà nước tồn tại trong suốt quá trình phát triển của xã hội loài người.
c. Nhà nước chỉ ra đời, tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 99: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
99. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là gì?
a. Giành chính quyền.
b. Xây dựng lực lượng vũ trang.
c. Tiêu diệt giai cấp thống trị.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 100: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
100. Theo quan điểm của CNDVLS mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội là:?
a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội nhưng tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội quyết định lẫn nhau.
Câu 101: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
101. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là do:?
a. Sức ỳ của tâm lý xã hội
b. Tính bảo thủ của ý thức xã hội.
c. Sự chống phá của các lực lượng phản tiến bộ.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 102: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
102. Tồn tại xã hội chủ yếu bao gồm:?
a. Phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên, dân số.
b. Phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên, dân tộc.
c. Phương thức sản xuất, dân số, dân tộc.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 103: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
103. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội được thể hiện ở chỗ:?
a. Sự vận động theo quy luật riêng độc lập với quy luật tồn tại xã hội.
b. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội tác động tới quy luật tồn tại xã hội.
c. Sự phản ánh sai quy luật của tồn tại xã hội.
d. Ý thức xã hội quyết định trở lại tồn tại xã hội.
Câu 104: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
104. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
a. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý.
b. Phương thức sản xuất vật chất.
c. Dân số - mật độ dân số.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 105: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
105. Dựa vào cơ sở nào người ta phân chia ý thức xã hội bao gồm; ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức…?
a. Nội dung và lĩnh vực phản ánh.
b. Hai cấp độ.
c. Trình độ phản ánh.
d. Trình độ và cấp độ phản ánh.
Câu 106: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
106. Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là:?
a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội.
b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội.
c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội.
d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người.
Câu 107: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
107. Nắm vững mối quan hệ kế thừa trong sự phát triển của YTXH cho phép chúng ta tiến hành CMXHCN phải:?
a. Biết tiếp thu và kế thừa có chọn lọc những tinh hoa của nhân loại và yếu tố truyền thống.
b. Tránh phủ định sạch trơn quá khứ cũng như tránh kế thừa một cách nguyên xi không sáng tạo.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
Câu 108: Ôn tập thi Mác Lênin - Khang K63
108. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:?
a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. T�
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Quốc Khang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)