Ma trận và đề thi, đáp án GK 1 lớp 5/2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ma trận và đề thi, đáp án GK 1 lớp 5/2 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………............................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1: 5 viết dưới dạng số thập phân là:
a) 5,7 b) 5,07 c) 5,007 d) 5,0007
Câu 2: Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn được viết là:
a) 0,24 b) 0,240 c) 0,204 d) 0,2004
Câu 3: Số thập phân 72,346 chữ số 3 có giá trị là:
a) 30 b) 3 c) d)
Câu 4: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
a) 0,346 b) 3,406 c) 3,46 d) 3,046
Câu 5: Điền dấu (< , > , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 56 dm2 4 m2 6 dm2 6,7ha 6 ha 7a
Câu 6: Đúng ghi (Đ) sai ghi (S):
350 ha = 3,5 km2 0,48 dm2 = 4,8 cm2
Phần 2: Vận dụng và tự luận ....../7 điểm
Bài 1/ Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,945 ; 6,549 ; 6,954 ; 6,495
........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4,53 ha = .............m2 5 m2 26 cm2 = .................. m2
2009 m2 = ......dam2.......m2 4,7 a = ..................m2
Bài 3/ Tìm x:
- x = x : =
............................ ................................
............................ .................................
............................. ...................................
Bài 4/ Nhà trường có số gạo dự trữ đủ cho 250 học sinh bán trú ăn trong 30 ngày. Nay có thêm 50 học sinh xin ăn bán trú . Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Biết mức ăn của mỗi học sinh như nhau).
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5/ Tìm bốn giá trị của x là số thập phân sao cho:
0,6 < x < 0,7
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1b , 2c , 3c , 4b
- Đúng mỗi câu đạt 0,25 đ: 5a: (<) , 5 b: (>) , 6a: Đ , 6b: S
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Câu 1( 1đ): Thứ tự cần viết là: 6,495 ; 6,549 ; 6,945 ; 6,954.
Câu 2: (2đ) Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ 45300 m2 5,0026 m2
20 dam2 9 m2 470 m2
Câu 3(1đ): - X = X : =
X = - X = x
X = X =
Câu 4: (2đ)
Sau khi thêm 50 học sinh, số học sinh bán trú là: ( 0,5 đ)
250 + 50 = 300 (HS )
Ăn trong 1 ngày thì cần số học sinh là : ( 0,75 đ)
250 x 30 = 7500 (ngày)
300 học sinh thì ăn trong số ngày là: (0,75 đ)
7500 : 300 = 25 (ngày)
ĐS: 25 ngày
Nếu thiếu đáp số - 0,25 đ
Câu 5: ( 1đ) Đúng mỗi số đạt 0, 25 đ
x = 0,61 ; 0,62 ; 0,63 ; 0,64 ; …
GV ra đề
Đinh Thị Diệp Cúc
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………..............
Lớp: …........................
Số BD:……..................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5
Thời gian : 30 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
………………………………………………………………………………………………..........................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
Đọc thầm bài: Nắng trưa ( TV 5, tập 1, trang 12 , 13)
Chọn ý đúng
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………............................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1: 5 viết dưới dạng số thập phân là:
a) 5,7 b) 5,07 c) 5,007 d) 5,0007
Câu 2: Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn được viết là:
a) 0,24 b) 0,240 c) 0,204 d) 0,2004
Câu 3: Số thập phân 72,346 chữ số 3 có giá trị là:
a) 30 b) 3 c) d)
Câu 4: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
a) 0,346 b) 3,406 c) 3,46 d) 3,046
Câu 5: Điền dấu (< , > , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 56 dm2 4 m2 6 dm2 6,7ha 6 ha 7a
Câu 6: Đúng ghi (Đ) sai ghi (S):
350 ha = 3,5 km2 0,48 dm2 = 4,8 cm2
Phần 2: Vận dụng và tự luận ....../7 điểm
Bài 1/ Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,945 ; 6,549 ; 6,954 ; 6,495
........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4,53 ha = .............m2 5 m2 26 cm2 = .................. m2
2009 m2 = ......dam2.......m2 4,7 a = ..................m2
Bài 3/ Tìm x:
- x = x : =
............................ ................................
............................ .................................
............................. ...................................
Bài 4/ Nhà trường có số gạo dự trữ đủ cho 250 học sinh bán trú ăn trong 30 ngày. Nay có thêm 50 học sinh xin ăn bán trú . Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Biết mức ăn của mỗi học sinh như nhau).
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5/ Tìm bốn giá trị của x là số thập phân sao cho:
0,6 < x < 0,7
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1b , 2c , 3c , 4b
- Đúng mỗi câu đạt 0,25 đ: 5a: (<) , 5 b: (>) , 6a: Đ , 6b: S
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Câu 1( 1đ): Thứ tự cần viết là: 6,495 ; 6,549 ; 6,945 ; 6,954.
Câu 2: (2đ) Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ 45300 m2 5,0026 m2
20 dam2 9 m2 470 m2
Câu 3(1đ): - X = X : =
X = - X = x
X = X =
Câu 4: (2đ)
Sau khi thêm 50 học sinh, số học sinh bán trú là: ( 0,5 đ)
250 + 50 = 300 (HS )
Ăn trong 1 ngày thì cần số học sinh là : ( 0,75 đ)
250 x 30 = 7500 (ngày)
300 học sinh thì ăn trong số ngày là: (0,75 đ)
7500 : 300 = 25 (ngày)
ĐS: 25 ngày
Nếu thiếu đáp số - 0,25 đ
Câu 5: ( 1đ) Đúng mỗi số đạt 0, 25 đ
x = 0,61 ; 0,62 ; 0,63 ; 0,64 ; …
GV ra đề
Đinh Thị Diệp Cúc
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………..............
Lớp: …........................
Số BD:……..................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5
Thời gian : 30 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
………………………………………………………………………………………………..........................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
Đọc thầm bài: Nắng trưa ( TV 5, tập 1, trang 12 , 13)
Chọn ý đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)