MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KH2 SINH 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KH2 SINH 12 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
CHƯƠNG 3: DI TRUYỀN QUẦN THỂ
Cấu trúc di truyền quần thể
Nêu đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối
Xác định trạng thái cân bằng quần thể của quần thể ngẫu phối
Xác định tần số alen của quần thể khi biết tần số kiểu gen của quần thể đối với 1 gen có 2 alen không có đột biến.
Xác định cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối khi có gen gây chết đối với 1 gen có 2 alen
Cấu trúc di truyền quần thể (tt)
Nêu điều kiện để quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền ?
Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
Số câu:TN +TL(0)
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:1
Số điểm:0,3
Số câu:1
Số điểm:0,3
CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG DT HỌC
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
Trong phép lai khác dòng ,ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1,sau đó giảm dần qua các thế hệ là do?
Tạo giống bằng phương pháp gây đb và CNTB
Nêu quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là:
Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có KG AAbb thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển thành 10 cá thể.cả 10 cá thể này ?
Tạo giống nhờ công nghệ gen
Trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp ,enzim được sử dụng để cắt nhỏ phân tử ADN thành từng đoạn ngắn là?
Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đổi gen
Số câu:TN +TL(0)
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:1
Số điểm:0,3
Số câu:1
Số điểm:0,3
CHƯƠNG 5: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Di truyền y học
TL : Mô tả đặc điểm bệnh phêninkêtô niệu ở người?
Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của DTH
TL: Cho biết chứng bạch tạng do đb gen lặn nằm trên NST thường qui định.Bố mẹ có kiểu gen dị hợp thì xác suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Số câu:TN(0) +TL
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:2,0
Số câu:1
Số điểm:2,0
Số câu:
Số điểm:
CHƯƠNG 1: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
các bằng chứng tiến hoá
- Nêu k/n 1 bằng chứng tiến hóa
Học thuyết Đăcuyn
- Nêu khái niệm CLTN
- Cơ chế hình thành đặc điểm TN theo Đacuyn
Học thuyết TH tổng hợp hiện đại
Nêu tên nguồn nguyên liệu thứ của cấp tiến hóa
Vai trò của đột biến gen
Loài
Xác định dạng cách li trước hợp tử từ 1 ví dụ cụ thể
Quá trình hình thành loài
Từ 2 ví dụ xác định dạng cách ly tâp tính và cách ly sinh thái
- Thông qua 1 ví dụ chỉ được kết quả hình thành loài theo con đường lai xa và đa bội hóa 3 loài
Số câu:TN +TL(0)
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:3
Số điểm:0,9
Số câu:3
Số điểm:0,9
Số câu:1
Số điểm:0,3
Số câu:1
Số điểm:0,3
Tổng số câu:
( TL+ TN)
Tổng số điểm: điểm (LT+ TN)
Tỉ lệ % : 100%
Sốcâu:TL0,TN 7
Số điểm: 2,1 đ
Tỉ lệ:21%
Sốcâu:TL1,TN 7
Số điểm: 4,1 đ
Tỉ lệ:41%
Sốcâu:TL1,TN 3
Số điểm: 2,9 đ
Tỉ lệ:29%
Sốcâu:TL0,TN 3
Số điểm: 0,9 đ
Tỉ lệ:9%
NHẬN BIẾT
Câu 1: Đặc điểm di
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
CHƯƠNG 3: DI TRUYỀN QUẦN THỂ
Cấu trúc di truyền quần thể
Nêu đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối
Xác định trạng thái cân bằng quần thể của quần thể ngẫu phối
Xác định tần số alen của quần thể khi biết tần số kiểu gen của quần thể đối với 1 gen có 2 alen không có đột biến.
Xác định cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối khi có gen gây chết đối với 1 gen có 2 alen
Cấu trúc di truyền quần thể (tt)
Nêu điều kiện để quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền ?
Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
Số câu:TN +TL(0)
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:1
Số điểm:0,3
Số câu:1
Số điểm:0,3
CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG DT HỌC
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
Trong phép lai khác dòng ,ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1,sau đó giảm dần qua các thế hệ là do?
Tạo giống bằng phương pháp gây đb và CNTB
Nêu quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là:
Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có KG AAbb thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển thành 10 cá thể.cả 10 cá thể này ?
Tạo giống nhờ công nghệ gen
Trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp ,enzim được sử dụng để cắt nhỏ phân tử ADN thành từng đoạn ngắn là?
Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đổi gen
Số câu:TN +TL(0)
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:2
Số điểm:0,6
Số câu:1
Số điểm:0,3
Số câu:1
Số điểm:0,3
CHƯƠNG 5: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Di truyền y học
TL : Mô tả đặc điểm bệnh phêninkêtô niệu ở người?
Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của DTH
TL: Cho biết chứng bạch tạng do đb gen lặn nằm trên NST thường qui định.Bố mẹ có kiểu gen dị hợp thì xác suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Số câu:TN(0) +TL
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:2,0
Số câu:1
Số điểm:2,0
Số câu:
Số điểm:
CHƯƠNG 1: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
các bằng chứng tiến hoá
- Nêu k/n 1 bằng chứng tiến hóa
Học thuyết Đăcuyn
- Nêu khái niệm CLTN
- Cơ chế hình thành đặc điểm TN theo Đacuyn
Học thuyết TH tổng hợp hiện đại
Nêu tên nguồn nguyên liệu thứ của cấp tiến hóa
Vai trò của đột biến gen
Loài
Xác định dạng cách li trước hợp tử từ 1 ví dụ cụ thể
Quá trình hình thành loài
Từ 2 ví dụ xác định dạng cách ly tâp tính và cách ly sinh thái
- Thông qua 1 ví dụ chỉ được kết quả hình thành loài theo con đường lai xa và đa bội hóa 3 loài
Số câu:TN +TL(0)
Số điểm:đTL,đTN
Số câu:3
Số điểm:0,9
Số câu:3
Số điểm:0,9
Số câu:1
Số điểm:0,3
Số câu:1
Số điểm:0,3
Tổng số câu:
( TL+ TN)
Tổng số điểm: điểm (LT+ TN)
Tỉ lệ % : 100%
Sốcâu:TL0,TN 7
Số điểm: 2,1 đ
Tỉ lệ:21%
Sốcâu:TL1,TN 7
Số điểm: 4,1 đ
Tỉ lệ:41%
Sốcâu:TL1,TN 3
Số điểm: 2,9 đ
Tỉ lệ:29%
Sốcâu:TL0,TN 3
Số điểm: 0,9 đ
Tỉ lệ:9%
NHẬN BIẾT
Câu 1: Đặc điểm di
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)