Ma trận và đáp án đề kiểm tra 45 phút môn tiếng việt lớp 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Bảo |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Ma trận và đáp án đề kiểm tra 45 phút môn tiếng việt lớp 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Ma trận
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD cấp độ thấp
VD cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nắm được khái niệm của từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
Số câu 1
Số điểm 0.25
Tỉ lệ 2,5 %
2. Từ mượn
Nắm được khái niệm từ mượn, đặc biệt là từ mượn Hán Việt. Các hình thức mượn.
Hiểu được khái niệm từ mượn, đặc biệt là từ mượn Hán Việt. để làm bài tập.
HS hiểu sử dụng từ mượn như thế nào cho hợp lí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1
10%
Số câu 5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20 %
3. Nghĩa của từ
Nắm được thế nào là nghĩa của từ
Nắm được khái niệm từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Số câu 2
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
4. Chữa lỗi dùng từ.
Phép lặp và lỗi lặp từ.nhận ra các lỗi do lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm và dùng từ không đúng nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
Số câu 3
Số điểm 0,75
Tỉ lệ 7,5%
5. Danh từ
HS dựa vào kiến thức đã học hoàn thiện sơ đồ cấp độ của từ loại Danh từ
HS viết đoạn văn kể chuyện trong đó có sử dụng về Danh từ riêng, danh từ chỉ đơn vị chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
4
40%
Số câu 2
Số điểm 6
Tỉ lệ 60%
6. Cụm danh từ.
Đặc điểm của cụm danh từ. Cấu tạo của cụm danh từ: phần TT, phần trước, phần sau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
Số câu 2
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25
22,5%
3
0,75
7,5%
2
3
30%
1
4
40%
Số câu 15
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Họ tên:......................................... Kiểm tra tiếng việt
Lớp: 6Thời gian 45` Ngày .... tháng 10 năm 2011
Điểm
Lời phê của thầy
..............................................................................................................
..............................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Từ là gì?
A. Là tiếng có một âm tiết. B. Là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
Câu 2: Dòng nào sau đây viết đúng qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam?
A. Viết hoa tất cả các tiếng. B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành.
C. Viết hoa toàn bộ từ đầu tiên D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Khi viết tên người, địa danh nước ngoài (phiên âm trực tiếp không qua âm Hán Việt) ta phải viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng tạo thành tên đó là :
A. Đúng B. Sai
Câu 4. Tên các giải thưởng cần phải viết hoa.........................................................................................
Câu 5. Câu văn sau sử dụng bao nhiêu từ mượn?Hôm qua, Dũng phôn cho Hà.
A. 0 B. 1 C. 2 D 3
Câu 6: Nghĩa gốc của từ là gì?
A. Là nghĩa xuất hiện từ đầu, là cơ sở tạo nên nghĩa khác.
B. Là nghĩa thường dùng của một từ nào đó.
C. Gồm cả A và B
Câu 7: Từ lễ phép được giải thích nghĩa bằng cách nào: lễ
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD cấp độ thấp
VD cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nắm được khái niệm của từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
Số câu 1
Số điểm 0.25
Tỉ lệ 2,5 %
2. Từ mượn
Nắm được khái niệm từ mượn, đặc biệt là từ mượn Hán Việt. Các hình thức mượn.
Hiểu được khái niệm từ mượn, đặc biệt là từ mượn Hán Việt. để làm bài tập.
HS hiểu sử dụng từ mượn như thế nào cho hợp lí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1
10%
Số câu 5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20 %
3. Nghĩa của từ
Nắm được thế nào là nghĩa của từ
Nắm được khái niệm từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Số câu 2
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
4. Chữa lỗi dùng từ.
Phép lặp và lỗi lặp từ.nhận ra các lỗi do lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm và dùng từ không đúng nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
Số câu 3
Số điểm 0,75
Tỉ lệ 7,5%
5. Danh từ
HS dựa vào kiến thức đã học hoàn thiện sơ đồ cấp độ của từ loại Danh từ
HS viết đoạn văn kể chuyện trong đó có sử dụng về Danh từ riêng, danh từ chỉ đơn vị chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
4
40%
Số câu 2
Số điểm 6
Tỉ lệ 60%
6. Cụm danh từ.
Đặc điểm của cụm danh từ. Cấu tạo của cụm danh từ: phần TT, phần trước, phần sau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
Số câu 2
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25
22,5%
3
0,75
7,5%
2
3
30%
1
4
40%
Số câu 15
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Họ tên:......................................... Kiểm tra tiếng việt
Lớp: 6Thời gian 45` Ngày .... tháng 10 năm 2011
Điểm
Lời phê của thầy
..............................................................................................................
..............................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Từ là gì?
A. Là tiếng có một âm tiết. B. Là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
Câu 2: Dòng nào sau đây viết đúng qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam?
A. Viết hoa tất cả các tiếng. B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành.
C. Viết hoa toàn bộ từ đầu tiên D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Khi viết tên người, địa danh nước ngoài (phiên âm trực tiếp không qua âm Hán Việt) ta phải viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng tạo thành tên đó là :
A. Đúng B. Sai
Câu 4. Tên các giải thưởng cần phải viết hoa.........................................................................................
Câu 5. Câu văn sau sử dụng bao nhiêu từ mượn?Hôm qua, Dũng phôn cho Hà.
A. 0 B. 1 C. 2 D 3
Câu 6: Nghĩa gốc của từ là gì?
A. Là nghĩa xuất hiện từ đầu, là cơ sở tạo nên nghĩa khác.
B. Là nghĩa thường dùng của một từ nào đó.
C. Gồm cả A và B
Câu 7: Từ lễ phép được giải thích nghĩa bằng cách nào: lễ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)