Ma trận Toán + TV 1 GK 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Ma trận Toán + TV 1 GK 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 1 GIỮA KÌ 2
Năm học 2010 - 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tia số; nhận biết số lượng trong phạm vi 20; các số có hai chữ số
1(1đ)
1 (1đ)
1 (1đ)
3 (3đ)
Kĩ năng cộng trừ trong phạm vi đã học (có kèm đơn vị)
4 (2 đ)
1 (1đ)
1 (1đ)
6 (4đ)
Điểm ở trong (ngoài) một hình
2 (1đ)
2 (1đ)
Giải toán có lời văn
1(2đ)
1(2đ)
Tổng cộng
1(1đ)
4(2đ)
4 (3đ)
2(2đ)
1(2đ)
12 (10đ)
Phó HT
Nguyễn Thị Thắm
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 GIỮA KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Đọc vần
5 (2đ)
5(2đ)
Đọc từ
5 (2đ)
5 (2đ)
Đọc câu
2 (2đ)
2 (2đ)
Nối ô chữ tạo câu
4 (2 đ)
4 (2 đ)
Xem hình điền vần
4 (2 đ)
4 (2 đ)
Tổng
5 (2đ)
11 (6đ)
4 (2đ)
20 (10đ)
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 1 GIỮA KÌ 2
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Viết vần
5 (2đ)
5 (2đ)
Viết từ
5 (2đ)
5 (2đ)
Viết câu
3 (6đ)
3 (6đ)
Tổng cộng
5 (2đ)
5 (2 đ)
3 (6đ)
13(10 đ)
Đọc (Viết) chấm theo hướng dẫn, có điểm thập phân. Điểm Đọc (Viết) giữ nguyên không làm tròn.
Điểm trung bình Tiếng Việt là trung bình cộng của Đọc và Viết, làm tròn theo TT 32.
Phó HT
Nguyễn Thị Thắm
Năm học 2010 - 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tia số; nhận biết số lượng trong phạm vi 20; các số có hai chữ số
1(1đ)
1 (1đ)
1 (1đ)
3 (3đ)
Kĩ năng cộng trừ trong phạm vi đã học (có kèm đơn vị)
4 (2 đ)
1 (1đ)
1 (1đ)
6 (4đ)
Điểm ở trong (ngoài) một hình
2 (1đ)
2 (1đ)
Giải toán có lời văn
1(2đ)
1(2đ)
Tổng cộng
1(1đ)
4(2đ)
4 (3đ)
2(2đ)
1(2đ)
12 (10đ)
Phó HT
Nguyễn Thị Thắm
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 GIỮA KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Đọc vần
5 (2đ)
5(2đ)
Đọc từ
5 (2đ)
5 (2đ)
Đọc câu
2 (2đ)
2 (2đ)
Nối ô chữ tạo câu
4 (2 đ)
4 (2 đ)
Xem hình điền vần
4 (2 đ)
4 (2 đ)
Tổng
5 (2đ)
11 (6đ)
4 (2đ)
20 (10đ)
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 1 GIỮA KÌ 2
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Viết vần
5 (2đ)
5 (2đ)
Viết từ
5 (2đ)
5 (2đ)
Viết câu
3 (6đ)
3 (6đ)
Tổng cộng
5 (2đ)
5 (2 đ)
3 (6đ)
13(10 đ)
Đọc (Viết) chấm theo hướng dẫn, có điểm thập phân. Điểm Đọc (Viết) giữ nguyên không làm tròn.
Điểm trung bình Tiếng Việt là trung bình cộng của Đọc và Viết, làm tròn theo TT 32.
Phó HT
Nguyễn Thị Thắm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)