Ma trận đề thi khối 3 hkII

Chia sẻ bởi Tôi Không Biết | Ngày 11/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề thi khối 3 hkII thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

NGÂN HÀNG ĐỀ THI PHẦN SỐ HỌC LỚP 3
Mức 1 ( Gồm: Trắc nghiệm: 5 câu, Tự luận: 5 câu)
A.Trắc nghiệm
Câu 1: Số 8 563 đọc là:
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba
Tám nghìn năm trăm sáu ba
Tám năm sáu ba
Tám nghìn năm trăm linh ba
Câu 2: Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt, được viết là:
5 812 b. 5 281 c. 5 821 d. 5 281
Câu 3: Số liền sau số 2 073 là:
2 070 b. 2 071 c. 2 072 d. 2 074
Câu 4: Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
XVIII b. IXX c. XXI d. XIX
Câu 5: Chữ số 6 trong số 7063 có giá trị là:
6 chục b. 6 trăm c. 6 đơn vị d. 6 nghìn
B.Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
86 127 + 4 258 b. 65 493 – 2486 c. 4 216 x 5 d. 4 032 : 8
Câu 2: Đội một trồng được 3 680 cây. Đội hai trồng được 4 237 cây. Hỏi cả hai đội trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Câu 3: Một cửa hàng buổi sang bán được 432 kg đường, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sang. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
Câu 4: Một trại chăn nuôi có 47 973 con gà, đã bán 3 585 con. Hỏi trại đó còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:
35 954 + 12 034 x 4
Mức 2 ( Gồm: Trắc nghiệm: 5 câu, Tự luận: 5 câu)
A.Trắc nghiệm
Câu 1: Trong dãy số: 2 345, 4 576, 1 234, 3 427. Số bé nhất là:
2 345 b.4 576 c. 1 234 d. 3 427
Câu 2: Cho dãy số: 23 456, 6 538, 12 345, 5 432. Câu nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
6 538, 12 345, 5 432, 23 456.
5 432, 12 345, 6 538, 23 456.
5 432, 6 538, 12 345, 23 456.
23 456, 12 345, 6 538, 5 432.
Câu 3: Số 69 340, chữ số 9 có giá trị là:
900 b. 9 000 c. 90 d. 90 000
Câu 4: Viết số biết số đó gồm 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
32 547 b. 72 504 c. 23 457 d. 32 574
Câu 5: Giảm 96 726 đi 3 lần, được kết quả là :
32 247 b. 23 432 c. 3 442 d. 23 233
B. Tự luận
Câu 1: Một cửa hàng buổi sang bán được 34 326 kg đường, buổi chiều bán được gấp ba buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
Câu 2: Một người có 8 245 quả trứng. Lần đầu bán được 12 quả, lần sau bán được 18 quả. Hỏi sau hai lần bán, người đó còn lại bao nhiêu quả trứng?
Câu 3:
Tìm x: X × 7 = 49 567
Tính giá trị của biểu thức: 25 436 + 36 429 : 3
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
4 528 + 2 367 b. 6 345 – 3 187 c. 3 873 x 6 d. 36 785 : 5
Câu 5: Xếp các số sau: 2 343, 3 214, 3 456, 1237 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Mức 3 (Gồm: Trắc nghiệm: 5 câu, Tự luận: 5 câu)
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 164 : 4 + 136 : 4 + 25 x 4 là:
170 b. 175 c. 172 d. 174
Câu 2: Số tròn nghìn ở giữa hai số 9 068 và 11 928 là:
10 000 b. 11 000 c. 13 000 d. 12 000
Câu 3: Giá trị của biểu thức 87 632 + 25 968 : 6 – 40 068 : 7 là:
86 226 b. 86 262 c. 86 236 d. 86 234
Câu 4: Số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng của số đó bằng 11. Số đó là:
119 b. 209 c. 308 d. 407
Câu 5: Gấp số 235 lên 5 lần, rồi giảm đi 5 lần thì được kết quả là:
235 b. 352 c. 205 d. 325
B. Tự luận
Câu 1: Một nhà máy dự định sản xuất 15 420 cái cốc. Nhà máy đã sản xuất được số lượng theo dự định. Hỏi nhà máy còn sản xuất thêm bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tôi Không Biết
Dung lượng: 22,93KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)