Ma tran de thi hkii-nam 2011

Chia sẻ bởi Lê Hải Hiệu | Ngày 26/04/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: ma tran de thi hkii-nam 2011 thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

SỞ GD-ĐT T T HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HƯƠNG GIANG MÔN NGỮ VĂN 10
Thời gian: 90 phút

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1.Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình chuẩn học kì II, môn Ngữ văn lớp 10
2. Do yêu cầu về thời gian và cách xây dựng bộ công cụ, đề khảo sát chỉ bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 10 học kì II.
3. Đánh giá việc học sinh vận dụng kiến thức kĩ năng đã học; viết một bài văn nghị luận về một tư tưởng đạo lí.
Cụ thể: Nhận biết, thông hiểu vận dụng các đơn vị tri thức:
+ Kiến thức về văn học : Nhớ nôi dung khía cạnh một số tác phẩm văn học.
+ Kiến thức về Tiếng Việt: Vận dụng cách thức sử dụng tiếng Việt phù hợp.
+ Kĩ năng làm văn nghị luận văn học về một tư tưởng đạo lí.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm, tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 10



Mức độ

Chủ đề
Nhận biết
TN
Thông hiểu
TN
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
Cộng




TN
TL



1. Văn học
Nhớ được nội dung khía cạnh một số tác phẩm văn học…












Số câu: 6
Tỉ lệ: 1,5%
(1,5%
1,5 điểm)




6 câu 1,5% = 1,5 điểm

2. Tiếng Việt





Vận
dụng
cách
thức sử
dụng TV
phù hợp…


















Số câu: 1
Tỉ lệ: 0,75%



1 câu 0,75%
0,75
điểm




1 câu
0,75% = 0,75 điểm


3. Làm văn
Nghị luận văn học

Lập luận là gi? Luận điểm là gì?
Lựa chọn phương pháp lập luận phù hợp…




Kĩ năng: Nắm vững phương pháp làm bài nghị luận văn học kết hợp với thuyết minh trong truyền thống “Tôn sư trọng đạo ” của dân tộc ta.












Số câu: 4
Tỉ lệ: 70%
2 câu
0,5% =0,5điểm
1 câu
0,25% 0,25điểm

1 câu(70% điểm = 7.0 điểm
4 câu
70,75% điểm = 7.75 điểm)

Tổng cộng
8 câu
20 %
2 điểm

 1 câu
0,25% 0,25điểm
1 câu
0,75 %
0,75điểm
1 câu 70%
7.0 điểm
10 điểm



IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN NGỮ VĂN 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm ).

Câu 1. Điền vào chỗ trống trong câu văn sau:
Qua những ………về quá khứ, Phú sông Bạch Đằng đã thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc trước những chiến công trên sông Bạch Đằng.
A. Suy nghĩ B. Kỉ niệm
C. Hoài niệm C. Hồi tưởng

Câu 2. Thể cáo tương ứng với loại văn bản ào sau đây?
A. Nghị quyết B. Tuyên ngôn
C. Chỉ thị D. Lời kêu gọi

Câu 3. Nối những lỗi ở cột A với tên lỗi ở cột B cho phù hợp.
A
B

1. Anh ta quen lối sống bàng quang, cầu an hưởng lạc.
a. lỗi về ngữ âm và chữ viết.

2. Nam thân mến! Hôm nay khu vực Nam giao ngày nắng đêm không mưa…cả lớp rất nhớ cậu.
b. Lỗi về từ ngữ.

3. Những người béo không nên ăn nội tâm của động vật như tim, gan, cật…
c.Lỗi về phong cách ngôn ngữ.


Câu 4. Tính cách của nhân vật Ngô Tử văn là:
A. Liều lĩnh, ngang tàng. C. Mơ hồ yếu đuối.
B. Bản lĩnh, khí phách. D. Khôn ngoan, gian trá.

Câu 5. Cộng đồng hòa bình thế giới công nhận Nguyễn Du là danh nhân văn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hải Hiệu
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)