MA TRẬN + ĐỀ THI HKI TIN 10
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Phong |
Ngày 27/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN + ĐỀ THI HKI TIN 10 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
TỔ: SINH – TIN – CN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TIN HỌC Thời gian: 45 phút
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
( TNKQ)
Thông hiểu
(TNKQ)
Vận dụng bậc thấp
(TNKQ)
Vận dụng bậc cao
(TNKQ)
Cộng
§1. Tin học là một ngành khoa học.
Chức năng của máy tính điện tử
1 câu (Câu 1)
Điểm : 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§2. Thông tin và dữ liệu.
Khái niệm dữ liệu.
Biểu diễn dạng dấu phẩy động trong số thực.
- Thực hiện chuyển đổi hệ cơ số 2 sang hệ 10.
- Thực hiện chuyển đổi hệ cơ số 2 sang hệ 16.
1 câu (Câu 2)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 3)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 4)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 5)
Điểm : 0.33
Số câu: 4
Điểm : 1.33 = 13.3 %
§3. Giới thiệu về máy tính.
- Các thành phần cơ bản của một máy tính
- Bộ nhớ chính (Bộ nhớ trong) bao gồm những thành phần nào?
Quy trình xử lý thông tin trong máy tính.
Chức năng của ROM & RAM
2 câu (Câu 6, 7)
Điểm: 0.67
1 câu (Câu 8)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 9)
Điểm : 0.33
Số câu: 4
Điểm: 1.33 = 13.3 %
§4. Bài toán và thuật toán.
Có 2 cách trình bày thuật toán: liệt kê & sơ đồ khối.
Khái niệm thuật toán.
Qui định sử dụng các hình trong vẽ sơ đồ khối
Vận dụng 1 số thuật toán cho sẵn để đưa ra các kết quả.
Đọc hiểu thuật toán từ đó phát biểu bài toán.
2 câu (Câu 10, 11)
Điểm: 0.67
1 câu (Câu 12)
Điểm: 0.33
1 câu (Câu 13)
Điểm: 0.33
2 câu (Câu 14, 15)
Điểm: 0.67
Số câu: 6
Điểm: 2.00 = 20.0 %
§5. Ngôn ngữ lập trình
Hiểu rõ hơn ngôn ngữ bậc cao.
1 câu (Câu 16)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§6. Giải bài toán trên máy tính
Xác định được Input, Output trong ví dụ cụ thể.
1 câu (Câu 17)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§7. Phần mềm máy tính
Khái niệm phần phần mềm hệ thống;
1 câu (Câu 18)
Điểm: 033
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§8. Những ứng dụng của tin học
Biết 1 vài ứng dụng chính của tin học.
1 câu (Câu 19)
Điểm: 033
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§9. Tin học và xã hội
Hiểu được những vấn đề thuộc văn hoá trong xã hội tin học hoá.
1 câu (Câu 20)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§10. Khái niệm về hệ điều hành
Biết khái niệm hệ điều hành.
Hệ điều hành được khởi độngkhi nào?
1 câu (Câu 21)
Điểm: 0.33
1 câu (Câu 22)
Điểm: 0.33
Số câu: 2
Điểm : 0.66= 6.6 %
§13. Một số hệ điều hành thông dụng
Hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào?
1 câu (Câu 23)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§11. Tệp và quản lý
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
TỔ: SINH – TIN – CN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TIN HỌC Thời gian: 45 phút
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
( TNKQ)
Thông hiểu
(TNKQ)
Vận dụng bậc thấp
(TNKQ)
Vận dụng bậc cao
(TNKQ)
Cộng
§1. Tin học là một ngành khoa học.
Chức năng của máy tính điện tử
1 câu (Câu 1)
Điểm : 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§2. Thông tin và dữ liệu.
Khái niệm dữ liệu.
Biểu diễn dạng dấu phẩy động trong số thực.
- Thực hiện chuyển đổi hệ cơ số 2 sang hệ 10.
- Thực hiện chuyển đổi hệ cơ số 2 sang hệ 16.
1 câu (Câu 2)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 3)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 4)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 5)
Điểm : 0.33
Số câu: 4
Điểm : 1.33 = 13.3 %
§3. Giới thiệu về máy tính.
- Các thành phần cơ bản của một máy tính
- Bộ nhớ chính (Bộ nhớ trong) bao gồm những thành phần nào?
Quy trình xử lý thông tin trong máy tính.
Chức năng của ROM & RAM
2 câu (Câu 6, 7)
Điểm: 0.67
1 câu (Câu 8)
Điểm : 0.33
1 câu (Câu 9)
Điểm : 0.33
Số câu: 4
Điểm: 1.33 = 13.3 %
§4. Bài toán và thuật toán.
Có 2 cách trình bày thuật toán: liệt kê & sơ đồ khối.
Khái niệm thuật toán.
Qui định sử dụng các hình trong vẽ sơ đồ khối
Vận dụng 1 số thuật toán cho sẵn để đưa ra các kết quả.
Đọc hiểu thuật toán từ đó phát biểu bài toán.
2 câu (Câu 10, 11)
Điểm: 0.67
1 câu (Câu 12)
Điểm: 0.33
1 câu (Câu 13)
Điểm: 0.33
2 câu (Câu 14, 15)
Điểm: 0.67
Số câu: 6
Điểm: 2.00 = 20.0 %
§5. Ngôn ngữ lập trình
Hiểu rõ hơn ngôn ngữ bậc cao.
1 câu (Câu 16)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§6. Giải bài toán trên máy tính
Xác định được Input, Output trong ví dụ cụ thể.
1 câu (Câu 17)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§7. Phần mềm máy tính
Khái niệm phần phần mềm hệ thống;
1 câu (Câu 18)
Điểm: 033
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§8. Những ứng dụng của tin học
Biết 1 vài ứng dụng chính của tin học.
1 câu (Câu 19)
Điểm: 033
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§9. Tin học và xã hội
Hiểu được những vấn đề thuộc văn hoá trong xã hội tin học hoá.
1 câu (Câu 20)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§10. Khái niệm về hệ điều hành
Biết khái niệm hệ điều hành.
Hệ điều hành được khởi độngkhi nào?
1 câu (Câu 21)
Điểm: 0.33
1 câu (Câu 22)
Điểm: 0.33
Số câu: 2
Điểm : 0.66= 6.6 %
§13. Một số hệ điều hành thông dụng
Hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào?
1 câu (Câu 23)
Điểm: 0.33
Số câu: 1
Điểm : 0.33= 3.3 %
§11. Tệp và quản lý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)