Ma trận đề thi Hk1 1/7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ma trận đề thi Hk1 1/7 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH ……………
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2010 – 2011
MÔN :TIẾNG VIỆT(ĐỌC) LỚP1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:………………
GT2:……………….
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….
MẬT MÃ
1. Đọc vần: 4 vần.
ưu
anh
eo
inh
ươu
iêng
uông
ên
on
uôi
ươn
eo
iêm
um
em
âm
2.Đọc từ: 6 từ . …………./ 3 điểm
Buôn làng
Kho cá
Nằm ngủ
Cái xẻng
Trái cam
Mưu trí
Bữa cơm
Đỗ tương
Con trâu
Chân tay
Mái đình
Đi vắng
Mẹ địu bé
Mơn mởn
Thênh thang
Cá bống
3. Đọc câu: 2 câu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Sóng vỗ bờ rì rào ,rì rào.
Nắng đã lên.Lúa trên nương đã chin .Trai gái bản mường cùng vui vào hội
Sau cơn bão ,Kiến đen lại xây nhà .Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ .
Gấu mẹ dạy con chơi đàn .Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
.
4. Nối ô chữ thích hợp theo mẫu: 3 điểm
Trường TH ……………
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2010 – 2011
MÔN :TIẾNG VIỆT(VIẾT)LỚP1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:………………
GT2:……………….
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….
MẬT MÃ
1. Viết vần:
-on ,uôn,ăng ,uông,ênh,ôm,iêm ,ot
2. Viết từ:
-cái kẻng ,làm bài ,âu yếm,đầm xen ,siêng năng,thành phố .
3. Viết câu:
Bé Minh được bà cưng chiều nên hay nũng nịu với bà .
4. Điền ôm hay ơm :
Bữa c…. , chó đ…. ,mùi th….,con t….
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
I.KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc vần:
-Gv chỉ bất kì không theo thứ tự cho học sinh đọc, mỗi em đọc 4 vần (em sau không đọc trùng với em trước), đúng mỗi vần : 0, 5 điểm.
2. Đọc từ: .
-Gv chỉ 1 hàng ngang , 1 cột dọc hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng với em trước), mỗi em đọc 6 từ, đúng mỗi tiếng, từ : 0, 5 điểm.
3. Đọc câu:
-GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc, đúng mỗi câu : 1 điểm, sai mỗi tiếng trừ 0,25.
4. Nối chữ:
-GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn các từ ngữ thích hợp ở 2 cột để nối với nhau. Nối đúng mỗi từ: 1 điểm
II. KIỂM TRA :
1. Nghe viết: 8 điểm
* Gv đọc chậm từng, chữ, tiếng, từ câu cho học sinh nghe - viết.
- 8 vần: 2điểm.
- 6 từ : 3điểm( 1từ 0,5 điểm ).
-1 câu: 3 điểm.
Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng hàng mỗi âm, vần đạt 0,5 điểm, mỗi chữ trong từ đạt 0,25 điểm.
2 Điền âm: 2 điểm.
Điền ômhay ơm
Bữa cơm ,chó đốm ,mùi thơm ,con tôm
-Mỗi chữ điền đúng, rõ ràng, thẳng hàng được 0,5đ ( 0,5 x 4 chữ = 2 điểm)
3. Bài viết không đúng cỡ chữ, ô li trừ toàn bài 2 điểm. ( Độ cao, khoảng cách, độ rộng, trình bày )
-Bài dơ, tẩy xóa trừ toàn bài 1 điểm.
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2010 – 2011
MÔN :TIẾNG VIỆT(ĐỌC) LỚP1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:………………
GT2:……………….
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….
MẬT MÃ
1. Đọc vần: 4 vần.
ưu
anh
eo
inh
ươu
iêng
uông
ên
on
uôi
ươn
eo
iêm
um
em
âm
2.Đọc từ: 6 từ . …………./ 3 điểm
Buôn làng
Kho cá
Nằm ngủ
Cái xẻng
Trái cam
Mưu trí
Bữa cơm
Đỗ tương
Con trâu
Chân tay
Mái đình
Đi vắng
Mẹ địu bé
Mơn mởn
Thênh thang
Cá bống
3. Đọc câu: 2 câu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Sóng vỗ bờ rì rào ,rì rào.
Nắng đã lên.Lúa trên nương đã chin .Trai gái bản mường cùng vui vào hội
Sau cơn bão ,Kiến đen lại xây nhà .Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ .
Gấu mẹ dạy con chơi đàn .Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
.
4. Nối ô chữ thích hợp theo mẫu: 3 điểm
Trường TH ……………
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2010 – 2011
MÔN :TIẾNG VIỆT(VIẾT)LỚP1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:………………
GT2:……………….
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….
MẬT MÃ
1. Viết vần:
-on ,uôn,ăng ,uông,ênh,ôm,iêm ,ot
2. Viết từ:
-cái kẻng ,làm bài ,âu yếm,đầm xen ,siêng năng,thành phố .
3. Viết câu:
Bé Minh được bà cưng chiều nên hay nũng nịu với bà .
4. Điền ôm hay ơm :
Bữa c…. , chó đ…. ,mùi th….,con t….
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
I.KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc vần:
-Gv chỉ bất kì không theo thứ tự cho học sinh đọc, mỗi em đọc 4 vần (em sau không đọc trùng với em trước), đúng mỗi vần : 0, 5 điểm.
2. Đọc từ: .
-Gv chỉ 1 hàng ngang , 1 cột dọc hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng với em trước), mỗi em đọc 6 từ, đúng mỗi tiếng, từ : 0, 5 điểm.
3. Đọc câu:
-GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc, đúng mỗi câu : 1 điểm, sai mỗi tiếng trừ 0,25.
4. Nối chữ:
-GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn các từ ngữ thích hợp ở 2 cột để nối với nhau. Nối đúng mỗi từ: 1 điểm
II. KIỂM TRA :
1. Nghe viết: 8 điểm
* Gv đọc chậm từng, chữ, tiếng, từ câu cho học sinh nghe - viết.
- 8 vần: 2điểm.
- 6 từ : 3điểm( 1từ 0,5 điểm ).
-1 câu: 3 điểm.
Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng hàng mỗi âm, vần đạt 0,5 điểm, mỗi chữ trong từ đạt 0,25 điểm.
2 Điền âm: 2 điểm.
Điền ômhay ơm
Bữa cơm ,chó đốm ,mùi thơm ,con tôm
-Mỗi chữ điền đúng, rõ ràng, thẳng hàng được 0,5đ ( 0,5 x 4 chữ = 2 điểm)
3. Bài viết không đúng cỡ chữ, ô li trừ toàn bài 2 điểm. ( Độ cao, khoảng cách, độ rộng, trình bày )
-Bài dơ, tẩy xóa trừ toàn bài 1 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)