MA TRẬN ĐỀ THI A1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ THI A1 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
BẢNG 1. KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG HỌC SINH CẦN ĐẠT ĐƯỢC VỚI CẤP ĐỘ A1 THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ
THEMES
TOPICS
COMMUNICATIVE COMPETENCES
Grammar
1. Me and My Friends
New friends, new places,
birthday party, my diary,
my dreams
- Talking/describing about: town/city/country; nationalities; daily activities, favourite activity, special days and dates, future plans
- Naming days/dates/months, when & where someone was born
- Past simple, future simple;
- Complex sentences: clauses of time, place, reason ...
- Yes-no questions
- Wh-questions: what, when, how
- Modals: should, could, would
2. Me and My School
Primary school life, children’s sports and games, my favourite books, school festivals, learning English
- Talking about: students’ activites in the school garden/at break; popular sports and games; types of chidren’s books; character(s) in a book; school festival; importance of English; how English is learnt;
- Expressing frequency
3. Me and My Family
Healthy and common sickness, safe and sound, hollidays & vacations, hobbies of my family members, a tale
- Naming: parts of the body and sicknesses, healthy foods and drinks
- Describing/talking about: acidents in the home, free time activities or hobbies of a family member, family activities in the past; futuer activities/plans;
- Counting from 1-100 (cardinal and ordinal numbers)
4. Me and the World Around
Seasons & weather, my community, places of interest, directions & road signs, the village/city life
- Descring /asking about: seasons and weather; a community; a plan for an excursion to a place of interest; means of transport; a village/city
- Asking/Giving directions; a process of doing/making something
- Comparing lifestyle in a villlage and a city
Lưu ý:
Các đề thi của 3 kỹ năng đều phủ cả 4 chủ đề của cấp độ A1. Tuy nhiên đi sâu vào topics nào và các sự việc/hoạt động hoặc bối cảnh tương ứng trong từng chủ điểm thì tùy thuộc vào nguồn ngữ liệu của người biên soạn đề thi.
Các ma trận cho từng kỹ năng bên dưới đã đưa ra các gợi ý cụ thể cho từng phần
Điểm số cho từng kỹ năng là điểm 10. Nếu chỉ lấy 1 đầu điểm cho kỳ thi này thì điểm số sẽ là trung bình chung của 3 kỹ năng: tổng cộng tất cả các đầu điểm của từng kỹ năng, sau đó chia cho 3.
BẢNG 2. MA TRẬN ĐỀ THI VÀO THCS TƯƠNG ĐƯƠNG A1: LISTENING
CHỦ ĐỀ (THEMES)
CẤP ĐỘ (LEVEL OF DIFFICULTIES – BLOOM TAXONOMY)
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài nghe số 1 về:
Me and My Friends
- Matching people/picture with names
Số câu hỏi:
Số điểm:
5
5 câu x 0.5 đ = 2.5 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Bài nghe số 2 về:
Me and My School
- people/picture with days/dates/animals
T & F questions
- Choosing the best option (3 options)
Số câu hỏi:
Số điểm:
2
2 câu x 0.5 đ = 1 điểm
3
3 câu x 0.5đ = 1.5 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Bài nghe số 3 về:
Me and My Family
- Choosing the best option (3 options)
- Choosing the best option (3 options)
Số câu hỏi:
Số điểm:
3
3 câu x 0.5đ = 1.5 điểm
2
2 câu x 0.5 = 1 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Bài nghe số 4 về:
Me & the World Around
Yes/No questions
- Answering questions when, where or how many or how
Số câu hỏi:
Số điểm:
2
2 câu x 0.5đ = 1 điểm
3
3 câu x 0.5 = 1.5 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
7 câu
3.5 điểm
35%
8 câu
4 điểm
40%
5 câu
2.5 điểm
25%
20 câu
10 điểm
100%
Lưu ý:
Học sinh được nghe 3 lần cho mỗi bài. Đĩa CD ghi âm từng bài 3 lần, mỗi bài cách nhau 30 giây. Sau mỗi bài học sinh có
THEMES
TOPICS
COMMUNICATIVE COMPETENCES
Grammar
1. Me and My Friends
New friends, new places,
birthday party, my diary,
my dreams
- Talking/describing about: town/city/country; nationalities; daily activities, favourite activity, special days and dates, future plans
- Naming days/dates/months, when & where someone was born
- Past simple, future simple;
- Complex sentences: clauses of time, place, reason ...
- Yes-no questions
- Wh-questions: what, when, how
- Modals: should, could, would
2. Me and My School
Primary school life, children’s sports and games, my favourite books, school festivals, learning English
- Talking about: students’ activites in the school garden/at break; popular sports and games; types of chidren’s books; character(s) in a book; school festival; importance of English; how English is learnt;
- Expressing frequency
3. Me and My Family
Healthy and common sickness, safe and sound, hollidays & vacations, hobbies of my family members, a tale
- Naming: parts of the body and sicknesses, healthy foods and drinks
- Describing/talking about: acidents in the home, free time activities or hobbies of a family member, family activities in the past; futuer activities/plans;
- Counting from 1-100 (cardinal and ordinal numbers)
4. Me and the World Around
Seasons & weather, my community, places of interest, directions & road signs, the village/city life
- Descring /asking about: seasons and weather; a community; a plan for an excursion to a place of interest; means of transport; a village/city
- Asking/Giving directions; a process of doing/making something
- Comparing lifestyle in a villlage and a city
Lưu ý:
Các đề thi của 3 kỹ năng đều phủ cả 4 chủ đề của cấp độ A1. Tuy nhiên đi sâu vào topics nào và các sự việc/hoạt động hoặc bối cảnh tương ứng trong từng chủ điểm thì tùy thuộc vào nguồn ngữ liệu của người biên soạn đề thi.
Các ma trận cho từng kỹ năng bên dưới đã đưa ra các gợi ý cụ thể cho từng phần
Điểm số cho từng kỹ năng là điểm 10. Nếu chỉ lấy 1 đầu điểm cho kỳ thi này thì điểm số sẽ là trung bình chung của 3 kỹ năng: tổng cộng tất cả các đầu điểm của từng kỹ năng, sau đó chia cho 3.
BẢNG 2. MA TRẬN ĐỀ THI VÀO THCS TƯƠNG ĐƯƠNG A1: LISTENING
CHỦ ĐỀ (THEMES)
CẤP ĐỘ (LEVEL OF DIFFICULTIES – BLOOM TAXONOMY)
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài nghe số 1 về:
Me and My Friends
- Matching people/picture with names
Số câu hỏi:
Số điểm:
5
5 câu x 0.5 đ = 2.5 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Bài nghe số 2 về:
Me and My School
- people/picture with days/dates/animals
T & F questions
- Choosing the best option (3 options)
Số câu hỏi:
Số điểm:
2
2 câu x 0.5 đ = 1 điểm
3
3 câu x 0.5đ = 1.5 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Bài nghe số 3 về:
Me and My Family
- Choosing the best option (3 options)
- Choosing the best option (3 options)
Số câu hỏi:
Số điểm:
3
3 câu x 0.5đ = 1.5 điểm
2
2 câu x 0.5 = 1 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Bài nghe số 4 về:
Me & the World Around
Yes/No questions
- Answering questions when, where or how many or how
Số câu hỏi:
Số điểm:
2
2 câu x 0.5đ = 1 điểm
3
3 câu x 0.5 = 1.5 điểm
5
2.5 điểm (25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
7 câu
3.5 điểm
35%
8 câu
4 điểm
40%
5 câu
2.5 điểm
25%
20 câu
10 điểm
100%
Lưu ý:
Học sinh được nghe 3 lần cho mỗi bài. Đĩa CD ghi âm từng bài 3 lần, mỗi bài cách nhau 30 giây. Sau mỗi bài học sinh có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)