MA TRAN+DE KTHK A7-KII- new
Chia sẻ bởi Lê Thanh Huyền |
Ngày 18/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN+DE KTHK A7-KII- new thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
THCS Thanh Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Anh 7
Thời gian: 45 phút
Người ra đề : Lê Thanh Huyền
Người thẩm định 1: Nguyễn Thị Vinh
Người thẩm định 2: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Vocabulary and structures
- Vocabulary:
+ Ôn lại các từ liên quan đến các chủ điểm của
học kì II: trái đất, du lịch
- Động từ khuyết thiếu
- Nói đồng tình
- Gerund
- Present simple
- Past simple tense
- Adject and adverb
-
- Offer( would you like..)
+Like+ Ving/ toV
- Past simple tense
- Like+ Ving/ toV
- Model verb
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
6
1.5
15%
4
2
20%
14
4.5
45%
II. Reading
- HS đọc từ , nhận biết sự khác biệt giữa các âm
- HS đọc đoạn văn, hiểu và suy luận các thông tin trong đoạn văn để trả lời câu hỏi
- Hs đọc đoạn văn và vận dụng trả lời câu hỏi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
2
1
10 %
2
1
10%
8
3.0
30%
III. Listening
- Nghe băng để xác định thông tin đúng hay sai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
4
1
10%
IV. Writing
- Vận dụng được các cấu trúc để viết câu sử dụng từ gợi ý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
3
1.5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3.0
30%
8
2. 5
25%
9
4.5
45%
39
10
100%
I. Listen the passage. Then choose True (T) or False (F) ( 1p)
1. Nowadays TV become very popular
2. Both man and woman enjoy watching TV
3. TV programs don’t attract viewers
4. TV has many interesting programs
II. Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:(1p)
1. a- baseball b- literature c- education d- favorite
2. a- globe b- copy c- problem d- comic
3. a- meet b- street c- volunteer d- free
4. a- lunch b- couch c- change d- chemistry
III. Hãy chọn đáp án đúng : (2.5pts)
1. They enjoy …………………the kites in their free time.
A. fly B. flying C. to fly D.flied
2. You should______ your hands before meals.
A.to wash B.washing C.wash D.washes
3. Would you like .................. dinner with me tonight?
A. have B. to have C. having D. has
4. I don’t like beef. My mother doesn’t .................
A. so B. too C. either D. neither
5. You should ...............your hands before meals.
A. to wash B. wash C. washing D. washes
6. They ................ Nha Trang last summer.
A. visit B. visited C. are visiting D. to visit
7. He prefers watching TV ………….playing video games .
A .to B. than C .more than D. more
8. He is a ................soccer player . He plays soccer very well.
A .well B. bad C . good D. badly
9. Most of the world’s surface is ........................
A. water B river. C. mountain D. land
10. The nurse needs to…..................his temperature first.
A. take B. make C. weigh D. call
IV. Read the passage and answer the questions. (2pts)
Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets, the people with TV sets were
Môn : Anh 7
Thời gian: 45 phút
Người ra đề : Lê Thanh Huyền
Người thẩm định 1: Nguyễn Thị Vinh
Người thẩm định 2: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Vocabulary and structures
- Vocabulary:
+ Ôn lại các từ liên quan đến các chủ điểm của
học kì II: trái đất, du lịch
- Động từ khuyết thiếu
- Nói đồng tình
- Gerund
- Present simple
- Past simple tense
- Adject and adverb
-
- Offer( would you like..)
+Like+ Ving/ toV
- Past simple tense
- Like+ Ving/ toV
- Model verb
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
6
1.5
15%
4
2
20%
14
4.5
45%
II. Reading
- HS đọc từ , nhận biết sự khác biệt giữa các âm
- HS đọc đoạn văn, hiểu và suy luận các thông tin trong đoạn văn để trả lời câu hỏi
- Hs đọc đoạn văn và vận dụng trả lời câu hỏi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
2
1
10 %
2
1
10%
8
3.0
30%
III. Listening
- Nghe băng để xác định thông tin đúng hay sai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
4
1
10%
IV. Writing
- Vận dụng được các cấu trúc để viết câu sử dụng từ gợi ý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
3
1.5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3.0
30%
8
2. 5
25%
9
4.5
45%
39
10
100%
I. Listen the passage. Then choose True (T) or False (F) ( 1p)
1. Nowadays TV become very popular
2. Both man and woman enjoy watching TV
3. TV programs don’t attract viewers
4. TV has many interesting programs
II. Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:(1p)
1. a- baseball b- literature c- education d- favorite
2. a- globe b- copy c- problem d- comic
3. a- meet b- street c- volunteer d- free
4. a- lunch b- couch c- change d- chemistry
III. Hãy chọn đáp án đúng : (2.5pts)
1. They enjoy …………………the kites in their free time.
A. fly B. flying C. to fly D.flied
2. You should______ your hands before meals.
A.to wash B.washing C.wash D.washes
3. Would you like .................. dinner with me tonight?
A. have B. to have C. having D. has
4. I don’t like beef. My mother doesn’t .................
A. so B. too C. either D. neither
5. You should ...............your hands before meals.
A. to wash B. wash C. washing D. washes
6. They ................ Nha Trang last summer.
A. visit B. visited C. are visiting D. to visit
7. He prefers watching TV ………….playing video games .
A .to B. than C .more than D. more
8. He is a ................soccer player . He plays soccer very well.
A .well B. bad C . good D. badly
9. Most of the world’s surface is ........................
A. water B river. C. mountain D. land
10. The nurse needs to…..................his temperature first.
A. take B. make C. weigh D. call
IV. Read the passage and answer the questions. (2pts)
Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets, the people with TV sets were
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)