Ma tran+ de + dap an KT 45' HKI 2011- 2012
Chia sẻ bởi Trần Kim Chi |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: ma tran+ de + dap an KT 45' HKI 2011- 2012 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS & THPT TÂY SƠN
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH HỌC 11 CB
Mã đề 169
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Ý nào không phải là động lực của dòng mạch gỗ:
A. lực hút do thoát hơi nước của lá. B. chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau vàvới thành mạch. D. lực đẩy của rễ.
Câu 2: Một trong các biện pháp hữu hiệu để hạn chế quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3-( N2):
A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng. B. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất
C. Khử chua cho đất D. Bón phân vi lượng thích hợp
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?
A. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
B. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
C. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
D. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
Câu 4: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch gỗ. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ. D. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
Câu 5: Đặc điểm của con đường hấp thụ nước và ion theo con đường qua thành tế bào – gian bào
A. chậm, không được chọn lọc. B. nhanh, được chọn lọc.
C. chậm, được chọn lọc. D. nhanh, không được chọn lọc.
Câu 6: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là gì ?
A. Khí quyển B. Đất C. Các trận mưa có sấm sét D. Phân bón vô cơ
Câu 7: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ADP.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
Câu 8: Các con đường thoát hơi nước ở thực vật?
A. Qua cutin và qua khí khổng B. Qua cutin và qua biểu bì
C. Qua biểu bì và qua tế bào mô giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậu
Câu 9: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
B. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
C. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
Câu 10: Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
A. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg. B. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, S, Ca.
C. K, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg. D. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
Câu 11: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 12: Thoát hơi nước qua tầng cutin khác với qua khí khổng là :
A. vận tốc bé hơn và không điều chỉnh được B. thường xảy ra ở cây mọng nước.
C. nước thoát ra ngoài thường ở dạng giọt D. không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
Câu 13: Ý nào dưới đây không
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH HỌC 11 CB
Mã đề 169
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Ý nào không phải là động lực của dòng mạch gỗ:
A. lực hút do thoát hơi nước của lá. B. chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau vàvới thành mạch. D. lực đẩy của rễ.
Câu 2: Một trong các biện pháp hữu hiệu để hạn chế quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3-( N2):
A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng. B. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất
C. Khử chua cho đất D. Bón phân vi lượng thích hợp
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?
A. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
B. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
C. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
D. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
Câu 4: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch gỗ. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ. D. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
Câu 5: Đặc điểm của con đường hấp thụ nước và ion theo con đường qua thành tế bào – gian bào
A. chậm, không được chọn lọc. B. nhanh, được chọn lọc.
C. chậm, được chọn lọc. D. nhanh, không được chọn lọc.
Câu 6: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là gì ?
A. Khí quyển B. Đất C. Các trận mưa có sấm sét D. Phân bón vô cơ
Câu 7: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ADP.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
Câu 8: Các con đường thoát hơi nước ở thực vật?
A. Qua cutin và qua khí khổng B. Qua cutin và qua biểu bì
C. Qua biểu bì và qua tế bào mô giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậu
Câu 9: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
B. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
C. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
Câu 10: Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
A. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg. B. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, S, Ca.
C. K, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg. D. Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
Câu 11: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 12: Thoát hơi nước qua tầng cutin khác với qua khí khổng là :
A. vận tốc bé hơn và không điều chỉnh được B. thường xảy ra ở cây mọng nước.
C. nước thoát ra ngoài thường ở dạng giọt D. không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
Câu 13: Ý nào dưới đây không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)