Ma tran - de- d.an tiet 21 sh6
Chia sẻ bởi Hà Trung Dũng |
Ngày 18/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ma tran - de- d.an tiet 21 sh6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 22/10/2013
Ngày dạy: /11/2013
Lớp dạy đầu tiên: 6A
Tiết: 20 - KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Kiểm tra sự hiểu chắc kiến thức của học sinh về cấu tạo tế bào thực vật; cấu tạo và chức năng của rễ, thân.
Qua kiểm tra, phân luồng học sinh, tìm biện pháp giảng dạy thích hợp.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tự giác, tư duy độc lập, kỹ năng làm bài trắc nghiệm.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs tính trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Phương pháp:
- Kiểm tra - Đánh giá.
III. Phương tiện:
- GV: Hệ thống câu hỏi, đáp án. Chuẩn bị đề poto đủ cho hs (Chuẩn bị đề trên bảng phụ).
- HS : Ôn lại tất cả các bài đã học.
IV. Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS, nhắc nhở hs làm bài nghiêm túc, không trao đổi khi làm bài ...
2/ Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3/ Giảng bài mới:
Cấp
độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương 1: Tế bào thực vật
- Quá trình phân chia của tế bào thực vật.
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ: 100%
Số câu 1
3 điểm=30%
Chương II: Rễ
Các loại rễ
Sự hút nước và muối khoáng của rễ.
Các loại rễ biến dạng.
Số câu 3
Số điểm 3,5
Tỉ lệ35 %
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: 14,3%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ: 57,1
Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ: 28,6
Số câu 3
3,5 điểm = 35 %
Chương III: Thân
Biến dạng của thân, cấu tạo vỏ thân.
Thân dài ra do đâu?
Cấu tạo trong của thân.
Ngắt ngọn đối với những cây lấy quả, hoa, ngọn.
Số câu 4
Số điểm 3,5
Tỉ lệ 35 %
Số câu 2
Số điểm 1
Tỉ lệ: 28,6%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ: 57,1
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: 14,3%
Số câu 4
3,5 điểm = 35%
Tổng số câu 8
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu 4
Số điểm 4,5
45 %
Số câu 2
Số điểm 4
40 %
Số câu 2
Số điểm 1,5
15 %
Số câu 8
Số điểm 10
A. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (4đ)
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1(0.5đ)/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a/ Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.
b/ Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải.
c/ Cây dừa, cây lúa, cây ngô.
d/ Cây táo, cây mít, cây cà, cây lúa.
Câu 2(0.5đ)/ Nhóm cây áp dụng biện pháp ngắt ngọn là:(0.5đ)
a/ Cây bạch đàn, cây mít, cây đay.
b/ Gỗ lim, cây xà cừ, cây cao su.
c/ Cây rau muống, cây mồng tơi, cây mướp.
d/ Cây đậu ván, cây cao su, cây cà phê.
Câu 3(0.5đ)/ Nhóm cây toàn cây thân rễ là: (0.5đ)
a/ Su hào, cây tỏi, cây cà rốt.
b/ Cây dong ta, cây cải, cây gừng.
c/ Khoai tây, cà chua, cải củ.
d/ Cỏ tranh, nghệ, dong ta.
Câu 4(0.5đ) Vỏ của thân cây gồm: (0.5đ)
a
Ngày dạy: /11/2013
Lớp dạy đầu tiên: 6A
Tiết: 20 - KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Kiểm tra sự hiểu chắc kiến thức của học sinh về cấu tạo tế bào thực vật; cấu tạo và chức năng của rễ, thân.
Qua kiểm tra, phân luồng học sinh, tìm biện pháp giảng dạy thích hợp.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tự giác, tư duy độc lập, kỹ năng làm bài trắc nghiệm.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs tính trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Phương pháp:
- Kiểm tra - Đánh giá.
III. Phương tiện:
- GV: Hệ thống câu hỏi, đáp án. Chuẩn bị đề poto đủ cho hs (Chuẩn bị đề trên bảng phụ).
- HS : Ôn lại tất cả các bài đã học.
IV. Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS, nhắc nhở hs làm bài nghiêm túc, không trao đổi khi làm bài ...
2/ Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3/ Giảng bài mới:
Cấp
độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương 1: Tế bào thực vật
- Quá trình phân chia của tế bào thực vật.
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ: 100%
Số câu 1
3 điểm=30%
Chương II: Rễ
Các loại rễ
Sự hút nước và muối khoáng của rễ.
Các loại rễ biến dạng.
Số câu 3
Số điểm 3,5
Tỉ lệ35 %
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: 14,3%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ: 57,1
Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ: 28,6
Số câu 3
3,5 điểm = 35 %
Chương III: Thân
Biến dạng của thân, cấu tạo vỏ thân.
Thân dài ra do đâu?
Cấu tạo trong của thân.
Ngắt ngọn đối với những cây lấy quả, hoa, ngọn.
Số câu 4
Số điểm 3,5
Tỉ lệ 35 %
Số câu 2
Số điểm 1
Tỉ lệ: 28,6%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ: 57,1
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: 14,3%
Số câu 4
3,5 điểm = 35%
Tổng số câu 8
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu 4
Số điểm 4,5
45 %
Số câu 2
Số điểm 4
40 %
Số câu 2
Số điểm 1,5
15 %
Số câu 8
Số điểm 10
A. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (4đ)
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1(0.5đ)/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a/ Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.
b/ Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải.
c/ Cây dừa, cây lúa, cây ngô.
d/ Cây táo, cây mít, cây cà, cây lúa.
Câu 2(0.5đ)/ Nhóm cây áp dụng biện pháp ngắt ngọn là:(0.5đ)
a/ Cây bạch đàn, cây mít, cây đay.
b/ Gỗ lim, cây xà cừ, cây cao su.
c/ Cây rau muống, cây mồng tơi, cây mướp.
d/ Cây đậu ván, cây cao su, cây cà phê.
Câu 3(0.5đ)/ Nhóm cây toàn cây thân rễ là: (0.5đ)
a/ Su hào, cây tỏi, cây cà rốt.
b/ Cây dong ta, cây cải, cây gừng.
c/ Khoai tây, cà chua, cải củ.
d/ Cỏ tranh, nghệ, dong ta.
Câu 4(0.5đ) Vỏ của thân cây gồm: (0.5đ)
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Trung Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)