Ma trận - đề bài tiết KTHKI L6
Chia sẻ bởi Lê Hồng Sơn |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Ma trận - đề bài tiết KTHKI L6 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
thiết kế đề kiểm tra học kỳ i môn toán 6
Thời gian 90 phút
A. Ma trận:
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung
chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1.Tập hợp, phần tử của tập hợp.
(4t)
Sử dụng đúng các kí hiệu (,(,(,( đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Hiểu được tập hợp con, biết cách viết một tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(1a)
0,5
1(1b)
0,5
2
1
10%
2. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 ; 9
(5t)
Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định chữ số chưa biết của một số để số đó chia hết cho cả 2;3;5;9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(câu2)
1
1
1,0
10%
3..Số nguyên tố, hợp số- Phân tích 1số ra thừa số nguyên tố, ƯCLN; BCNN
(9t)
Hiểu được cách phân tích một hợp số ra thừa số nguyên tố để tìm UCLN, BCNN của hai số
Vận dụng cách tìm UCLN hoặc BCNN để giải bài toán có nội dung thực tế liên quan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1 (3a)
0,5
1(3b)
1
2
1,5
15%
4. Tập hợp các số nguyên, thực hiện các phép tính về số tự nhiên, số nguyên, lũy thừa với số mũ tự nhiên. (26t)
Hiểu và thực hiện được các phép tính phối hợp trong N,Z và GTTĐ của một số nguyên
Vận dụng các t/c của phép toán để giải các bài toán: tính nhanh, tìm x
Vận dụng t/c chia hết của một tổng, t/c của phép toán và dấu hiệu chia hết để giải bài toán có liên quan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2(4a,b)
2
2(5a,b)
1,5
1(5c)
0,5
5
4
40%
5. Điểm, đường thẳng
(14)
Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng,điểm nằm giữa hai điểm.
Vận dụng tính chất và hệ thức về 3 diểm thẳng hàng,tính chất trung điểmcủa đoạn thẳng để tính độ dài của đoạn thẳng, xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(6a)
0,5
2(6b,c)
2
3
2,5
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
4
3
30%
5
4,5
45%
2
1,5
15%
13
10,0
B. Đề bài:
Câu 1: (1điểm) Cho tập hợp A ={ 1;2;3}.
a) Điền các kí hiệu (,(,( thích hợp vào ô trống:
3 …. A ; -5 …. A; {1} …. A; {2;3} …. A; ( …. A
b) Viết tất cả các tập hợp con của A
Câu 2: (1điểm)
Tìm tất cả các giá trị thích hợp của x, y để số chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm UCLN của hai số: 18 và 72
b) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 500 đến 600 em. Khi xếp hàng 12, hàng 18,
Thời gian 90 phút
A. Ma trận:
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung
chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1.Tập hợp, phần tử của tập hợp.
(4t)
Sử dụng đúng các kí hiệu (,(,(,( đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Hiểu được tập hợp con, biết cách viết một tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(1a)
0,5
1(1b)
0,5
2
1
10%
2. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 ; 9
(5t)
Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định chữ số chưa biết của một số để số đó chia hết cho cả 2;3;5;9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(câu2)
1
1
1,0
10%
3..Số nguyên tố, hợp số- Phân tích 1số ra thừa số nguyên tố, ƯCLN; BCNN
(9t)
Hiểu được cách phân tích một hợp số ra thừa số nguyên tố để tìm UCLN, BCNN của hai số
Vận dụng cách tìm UCLN hoặc BCNN để giải bài toán có nội dung thực tế liên quan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1 (3a)
0,5
1(3b)
1
2
1,5
15%
4. Tập hợp các số nguyên, thực hiện các phép tính về số tự nhiên, số nguyên, lũy thừa với số mũ tự nhiên. (26t)
Hiểu và thực hiện được các phép tính phối hợp trong N,Z và GTTĐ của một số nguyên
Vận dụng các t/c của phép toán để giải các bài toán: tính nhanh, tìm x
Vận dụng t/c chia hết của một tổng, t/c của phép toán và dấu hiệu chia hết để giải bài toán có liên quan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2(4a,b)
2
2(5a,b)
1,5
1(5c)
0,5
5
4
40%
5. Điểm, đường thẳng
(14)
Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng,điểm nằm giữa hai điểm.
Vận dụng tính chất và hệ thức về 3 diểm thẳng hàng,tính chất trung điểmcủa đoạn thẳng để tính độ dài của đoạn thẳng, xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(6a)
0,5
2(6b,c)
2
3
2,5
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
4
3
30%
5
4,5
45%
2
1,5
15%
13
10,0
B. Đề bài:
Câu 1: (1điểm) Cho tập hợp A ={ 1;2;3}.
a) Điền các kí hiệu (,(,( thích hợp vào ô trống:
3 …. A ; -5 …. A; {1} …. A; {2;3} …. A; ( …. A
b) Viết tất cả các tập hợp con của A
Câu 2: (1điểm)
Tìm tất cả các giá trị thích hợp của x, y để số chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm UCLN của hai số: 18 và 72
b) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 500 đến 600 em. Khi xếp hàng 12, hàng 18,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)