Ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng Cường |
Ngày 25/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Ma trận thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Pascal : Mảng 2 chiều
Một số bài tập lập trình Pascal
Created by HungCuong
Vấn đề 4: Mảng 2 chiều
Bài toán số 4.1: Viết chương trình thao tác trên mảng 2 chiều với các công việc sau:
+ Nhập xuất mảng 2 chiều.
+ Đếm số lần xuất hiện giá trị 0 trong mảng.
+ Tìm giá trị lớn nhất trong mảng 2 chiều đã nhập vào.
Hướng dẫn:
+ Khai báo kiểu dữ liệu mảng 2 chiều.
Type Mang2C = Array[1..10, 1..10] of Real;
+ Xây dựng thủ tục nhập dữ liệu cho mảng 2 chiều A với kích thước MxN. Lưu ý: các tham số: A (tên mảng), M, N (kích thước của mảng) đều được truyền theo dạng tham biến để lưu lại giá trị đã nhập sau khi thoát khỏi thủ tục.
Quá trình nhập dữ liệu cho mảng A, được thực hiện nhờ 2 vòng lặp lồng nhau: vòng lặp i, lặp cho chỉ số dòng; vòng lặp j, lặp cho chỉ số cột. Tại mỗi bước lặp, tiến hành đọc giá trị cho phần tử A[i,j].
+ Xây dựng thủ tục xuất dữ liệu mảng. Sử dụng 2 vòng lặp lồng nhau: vòng lặp i, lặp cho chỉ số dòng; vòng lặp j, lặp cho chỉ số cột. Tại mỗi bước lặp, tiến hành xuất giá trị A[i,j]. Tại cuối mỗi bước lặp dòng, tiến hành xuống dòng sau khi đã in các phần tử.
+ Quá trình đếm phần tử 0 trong mảng cũng như tìm giá trị lớn nhất trong mảng làg quá trình duyệt qua tất cả các phần tử A[i,j].
Sử dụng 2 vòng lặp lồng nhau: vòng lặp i cho chỉ số dòng; vòng lặp j cho chỉ số cột. Tại mỗi bước lặp, tiến hành kiểm tra giá trị A[i,j] và thực hiện thao tác tùy theo yêu cầu của bài toán: Đếm hay So sánh và tìm Max.
Source code chương trình
PROGRAM Mang_2C;
Uses CRT;
Type Mang2C = Array[1..10, 1..10] of Real;
Var A: Array2C;
N, M: Integer;
{ 1. Thu tục nhap mang 2 chieu }
Procedure NhapMang2C( Var A : Mang2C; Var M,N : Integer);
Var i, j: Integer;
Begin
Repeat
Write(‘Nhap so hang N, so cot M: ‘);
Readln(N, M);
Until ( N>0 ) and ( N<11 ) and ( m>0 ) and ( M<11 );
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
Begin
Write(‘Nhập A[‘, i, ‘,’, j , ‘]: ‘);
Readln(A[i,j]);
End;
End;
{ 2. Thu tục xuat mang 2 chieu }
Procedure XuatMang2C( A : Mang2C; M,N : Integer);
Var i, j: Integer;
Begin
For i:=1 to M do
Begin
For j:=1 to N do
Write(A[i, j],’ ‘);
Writeln;
End;
End;
{ 3. Ham dem so phan tu 0 co trong mang 2 chieu }
Function DemPtu0( A : Mang2C; M,N : Integer) : Integer;
Var i, j, Dem: Integer;
Begin
Dem := 0;
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
If (A[i, j] = 0) Then inc(Dem);
DemPtu0 := Dem;
End;
{ 4. Ham tim gia tri Max trong mang 2 chieu }
Function TimPtuMax( A : Mang2C; M,N : Integer) : Real;
Var i, j: Integer;
Max : Real;
Begin
Max := A[1, 1];
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
If (A[i, j] > Max) Then Max := A[i,j];
TimPtuMax : = Max;
End;
{ 5. Than chuong trinh chinh }
BEGIN
Writeln( ‘Nhap mang 2 chieu:’); NhapMang2C (A, M, N );
Writeln( ‘Mang da nhap la:’); XuatMang2C (A, M, N );
Writeln( ‘So lan xuat hien 0 trong mang :’, DemPtu0 ( A, M, N) );
Writeln( ‘Gia tri lon nhat trong mang :’, TimPtuMax( A, M, N) );
Readln;
END.
Bài toán số 4.2: Viết chương trình thao tác trên mảng 2 chiều với các công việc sau:
+ Nhập xuất mảng 2 chiều
Một số bài tập lập trình Pascal
Created by HungCuong
Vấn đề 4: Mảng 2 chiều
Bài toán số 4.1: Viết chương trình thao tác trên mảng 2 chiều với các công việc sau:
+ Nhập xuất mảng 2 chiều.
+ Đếm số lần xuất hiện giá trị 0 trong mảng.
+ Tìm giá trị lớn nhất trong mảng 2 chiều đã nhập vào.
Hướng dẫn:
+ Khai báo kiểu dữ liệu mảng 2 chiều.
Type Mang2C = Array[1..10, 1..10] of Real;
+ Xây dựng thủ tục nhập dữ liệu cho mảng 2 chiều A với kích thước MxN. Lưu ý: các tham số: A (tên mảng), M, N (kích thước của mảng) đều được truyền theo dạng tham biến để lưu lại giá trị đã nhập sau khi thoát khỏi thủ tục.
Quá trình nhập dữ liệu cho mảng A, được thực hiện nhờ 2 vòng lặp lồng nhau: vòng lặp i, lặp cho chỉ số dòng; vòng lặp j, lặp cho chỉ số cột. Tại mỗi bước lặp, tiến hành đọc giá trị cho phần tử A[i,j].
+ Xây dựng thủ tục xuất dữ liệu mảng. Sử dụng 2 vòng lặp lồng nhau: vòng lặp i, lặp cho chỉ số dòng; vòng lặp j, lặp cho chỉ số cột. Tại mỗi bước lặp, tiến hành xuất giá trị A[i,j]. Tại cuối mỗi bước lặp dòng, tiến hành xuống dòng sau khi đã in các phần tử.
+ Quá trình đếm phần tử 0 trong mảng cũng như tìm giá trị lớn nhất trong mảng làg quá trình duyệt qua tất cả các phần tử A[i,j].
Sử dụng 2 vòng lặp lồng nhau: vòng lặp i cho chỉ số dòng; vòng lặp j cho chỉ số cột. Tại mỗi bước lặp, tiến hành kiểm tra giá trị A[i,j] và thực hiện thao tác tùy theo yêu cầu của bài toán: Đếm hay So sánh và tìm Max.
Source code chương trình
PROGRAM Mang_2C;
Uses CRT;
Type Mang2C = Array[1..10, 1..10] of Real;
Var A: Array2C;
N, M: Integer;
{ 1. Thu tục nhap mang 2 chieu }
Procedure NhapMang2C( Var A : Mang2C; Var M,N : Integer);
Var i, j: Integer;
Begin
Repeat
Write(‘Nhap so hang N, so cot M: ‘);
Readln(N, M);
Until ( N>0 ) and ( N<11 ) and ( m>0 ) and ( M<11 );
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
Begin
Write(‘Nhập A[‘, i, ‘,’, j , ‘]: ‘);
Readln(A[i,j]);
End;
End;
{ 2. Thu tục xuat mang 2 chieu }
Procedure XuatMang2C( A : Mang2C; M,N : Integer);
Var i, j: Integer;
Begin
For i:=1 to M do
Begin
For j:=1 to N do
Write(A[i, j],’ ‘);
Writeln;
End;
End;
{ 3. Ham dem so phan tu 0 co trong mang 2 chieu }
Function DemPtu0( A : Mang2C; M,N : Integer) : Integer;
Var i, j, Dem: Integer;
Begin
Dem := 0;
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
If (A[i, j] = 0) Then inc(Dem);
DemPtu0 := Dem;
End;
{ 4. Ham tim gia tri Max trong mang 2 chieu }
Function TimPtuMax( A : Mang2C; M,N : Integer) : Real;
Var i, j: Integer;
Max : Real;
Begin
Max := A[1, 1];
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
If (A[i, j] > Max) Then Max := A[i,j];
TimPtuMax : = Max;
End;
{ 5. Than chuong trinh chinh }
BEGIN
Writeln( ‘Nhap mang 2 chieu:’); NhapMang2C (A, M, N );
Writeln( ‘Mang da nhap la:’); XuatMang2C (A, M, N );
Writeln( ‘So lan xuat hien 0 trong mang :’, DemPtu0 ( A, M, N) );
Writeln( ‘Gia tri lon nhat trong mang :’, TimPtuMax( A, M, N) );
Readln;
END.
Bài toán số 4.2: Viết chương trình thao tác trên mảng 2 chiều với các công việc sau:
+ Nhập xuất mảng 2 chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)