MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT SỬ 6- KÌ i
Chia sẻ bởi Thầy Nguyễn Hoàng Hợp |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT SỬ 6- KÌ i thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 10- Tiết 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần mở đầu
Câu 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Khái quát lịch sử thế giới cổ đại
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ: 1,0 %
Số câu: 4
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ:65 %
Số câu: 6
Số điểm: 7,5
Tỉ lệ: 75%
Buổi đầu lịch sử nước ta
Câu 8
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%
Tổng số 8 câu:
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu:5
Sốđiểm: 6,5
Tỉ lệ: 65%
Số câu 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 8
Số điểm:10 100%
Trường THCS Lâm Ngư Trường Kiểm tra
Họ và tên;……………………………….. Môn: Sử 6
Lớp: 6 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của gv
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trước ý trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ) Học lịch sử để biết:
A. Cội nguồn dân tộc.
B. Truyền thống lịch sử của dân tộc.
C. Kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 (0,5đ) Loài vượn cổ có đặc điểm:
A. Sống cách đây hàng chục triệu năm.
B. Có thể đi bằng hai chi sau, hai chi trước được dùng để cầm nắm.
C. Biết sử dụng những hòn đá, cành cây… làm công cụ.
D. A và B đúng.
Câu 3(0,5đ) Điều kiện tự nhiên ở các quốc gia cổ đại phương Tây thuận lợi cho hoạt động kinh tế.
A. Nông nghiệp. B. Hàng hải, thương nghiệp nhất là ngoại thương.
C. Thủ công nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc trên các đồng cỏ.
Câu 4 (0,5đ) Chữ số 0, một phát minh có vai trò vô cùng quan trọng trong thực tế là thành tựu của:
A. Người Trung Quốc. B. Người Ai Cập, Lưỡng Hà.
C. Người Ấn Độ. D. Người Trung Quốc và Ai Cập .
Câu 5 (1,0đ): Hãy sắp xếp các ô bên A với ô bên B cho phù hợp với nội dung lịch sử:
Cột A
Cột B
1+
1. Các loại tư liệu giúp chúng ta hiểu biết chính xác về lịch sử gồm:
a. Nông nghiệp trồng lúa nước
2. Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
b. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
3. Người hầu hạ, phục dịch nhà vua và quý tộc được gọi chung là:
c. Tư liệu hiện vật, tư liệu truyền miệng, tư liệu chữ viết.
4. Điểm mới trong đời sống tinh thần của người ngyên thủy là:
d. Nô lệ
e. Nông dân công xã
g. Ca hát, vui chơi
h. Biết làm đồ trang sức, chôn người chết, vẽ trang trên vách đá.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 6 (3,0đ): Các dân tộc phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì?
Câu 7 (2,0đ): Em hiểu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần mở đầu
Câu 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Khái quát lịch sử thế giới cổ đại
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ: 1,0 %
Số câu: 4
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ:65 %
Số câu: 6
Số điểm: 7,5
Tỉ lệ: 75%
Buổi đầu lịch sử nước ta
Câu 8
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%
Tổng số 8 câu:
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu:5
Sốđiểm: 6,5
Tỉ lệ: 65%
Số câu 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 8
Số điểm:10 100%
Trường THCS Lâm Ngư Trường Kiểm tra
Họ và tên;……………………………….. Môn: Sử 6
Lớp: 6 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của gv
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trước ý trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ) Học lịch sử để biết:
A. Cội nguồn dân tộc.
B. Truyền thống lịch sử của dân tộc.
C. Kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 (0,5đ) Loài vượn cổ có đặc điểm:
A. Sống cách đây hàng chục triệu năm.
B. Có thể đi bằng hai chi sau, hai chi trước được dùng để cầm nắm.
C. Biết sử dụng những hòn đá, cành cây… làm công cụ.
D. A và B đúng.
Câu 3(0,5đ) Điều kiện tự nhiên ở các quốc gia cổ đại phương Tây thuận lợi cho hoạt động kinh tế.
A. Nông nghiệp. B. Hàng hải, thương nghiệp nhất là ngoại thương.
C. Thủ công nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc trên các đồng cỏ.
Câu 4 (0,5đ) Chữ số 0, một phát minh có vai trò vô cùng quan trọng trong thực tế là thành tựu của:
A. Người Trung Quốc. B. Người Ai Cập, Lưỡng Hà.
C. Người Ấn Độ. D. Người Trung Quốc và Ai Cập .
Câu 5 (1,0đ): Hãy sắp xếp các ô bên A với ô bên B cho phù hợp với nội dung lịch sử:
Cột A
Cột B
1+
1. Các loại tư liệu giúp chúng ta hiểu biết chính xác về lịch sử gồm:
a. Nông nghiệp trồng lúa nước
2. Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
b. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
3. Người hầu hạ, phục dịch nhà vua và quý tộc được gọi chung là:
c. Tư liệu hiện vật, tư liệu truyền miệng, tư liệu chữ viết.
4. Điểm mới trong đời sống tinh thần của người ngyên thủy là:
d. Nô lệ
e. Nông dân công xã
g. Ca hát, vui chơi
h. Biết làm đồ trang sức, chôn người chết, vẽ trang trên vách đá.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 6 (3,0đ): Các dân tộc phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì?
Câu 7 (2,0đ): Em hiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thầy Nguyễn Hoàng Hợp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)