Mã đề 303
Chia sẻ bởi Dieu Nhung |
Ngày 26/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: mã đề 303 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
MÃ ĐỀ THI 303
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnhnào sau đây? A. Trà Vinh. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang. Câu 44: Phát biểu nào sau đây về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. C. Có rất nhiều núi lửa và đảo. D. Nhiều đồng bằng châu thổ. Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi. B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
C. Có rất nhiều dân tộc ít người. D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Núi Chúa. B. Cần Giờ. C. Tràm Chim. D. Yok Đôn. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu. Câu 48: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc? A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa. C. Ôn đới gió mùa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nàosau đây? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnhnào sau đây? A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Bình Phước. Câu 52: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tổng bức xạ trong năm lớn. B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. D. nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệtcủa Hà Nội so với Cần Thơ?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh. B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận. C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định. D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh. Câu 55: Cho biểu đồ:
/
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theovùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm. B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng. C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm. Câu 56: Loại gió
MÃ ĐỀ THI 303
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnhnào sau đây? A. Trà Vinh. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang. Câu 44: Phát biểu nào sau đây về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. C. Có rất nhiều núi lửa và đảo. D. Nhiều đồng bằng châu thổ. Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi. B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
C. Có rất nhiều dân tộc ít người. D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Núi Chúa. B. Cần Giờ. C. Tràm Chim. D. Yok Đôn. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu. Câu 48: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc? A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa. C. Ôn đới gió mùa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nàosau đây? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnhnào sau đây? A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Bình Phước. Câu 52: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tổng bức xạ trong năm lớn. B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. D. nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệtcủa Hà Nội so với Cần Thơ?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh. B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận. C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định. D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh. Câu 55: Cho biểu đồ:
/
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theovùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm. B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng. C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm. Câu 56: Loại gió
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dieu Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)