Mã 219
Chia sẻ bởi L Dng |
Ngày 26/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Mã 219 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
Mã đề thi 219
A. 5’UUA3’. B. 5’UAA3’. C. 5’UGU3’. D. 5’AUG3’.
Câu 82. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 25%. B. 12,5%. C. 75%. D. 50%.
Câu 83. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Đao.
C. Bệnh bạch tạng. D. Bệnh máu khó đông.
Câu 84. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Sâu ăn lá lúa. B. Ếch đồng. C. Rắn hổ mang. D. Cây lúa.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 86. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN pôlimeraza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. Restrictaza.
Câu 87. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,8. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 88. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. n - 1. D. n + 1.
Câu 89. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Độ pH. D. Động vật.
Câu 90. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 91. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Đột biến nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen.
C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến.
Câu 92. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Đệ tứ. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Cacbon.
Câu 93. Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
Câu 94. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAY. B. XaXaY. C. XAXAXa. D. XAXAXA.
Câu 95. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
Sản phẩm của quá
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
Mã đề thi 219
A. 5’UUA3’. B. 5’UAA3’. C. 5’UGU3’. D. 5’AUG3’.
Câu 82. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 25%. B. 12,5%. C. 75%. D. 50%.
Câu 83. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Đao.
C. Bệnh bạch tạng. D. Bệnh máu khó đông.
Câu 84. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Sâu ăn lá lúa. B. Ếch đồng. C. Rắn hổ mang. D. Cây lúa.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 86. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN pôlimeraza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. Restrictaza.
Câu 87. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,8. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 88. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. n - 1. D. n + 1.
Câu 89. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Độ pH. D. Động vật.
Câu 90. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 91. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Đột biến nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen.
C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến.
Câu 92. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Đệ tứ. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Cacbon.
Câu 93. Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
Câu 94. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAY. B. XaXaY. C. XAXAXa. D. XAXAXA.
Câu 95. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
Sản phẩm của quá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L Dng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)