Mã 212
Chia sẻ bởi L Dng |
Ngày 26/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Mã 212 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 212
Câu 81. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
2n - 1.
n + 1.
n - 1.
2n + 1.
Câu 82. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Di - nhập gen.
C. Đột biến.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 83. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
4.
2.
6.
8.
Câu 84. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
0,8.
0,2.
0,5.
0,3.
Câu 85. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
Tỉ lệ giới tính.
Loài đặc trưng.
Thành phần loài.
Loài ưu thế.
Câu 86. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
5’XAA3’.
5’AUG3’.
5’AGX3’.
5’GGA3’.
Câu 87. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
Bậc 2.
Bậc 1.
Bậc 3.
Bậc 4.
Câu 88. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
cộng sinh.
ức chế - cảm nhiễm.
hội sinh.
kí sinh.
Câu 89. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng AIDS.
Câu 90. Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
Cấy truyền phôi.
Gây đột biến.
Chuyển gen.
Nhân bản vô tính.
Câu 91. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 92. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tứ.
C. Kỉ Cacbon (Than đá).
B. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
D. Kỉ Đệ tam.
Câu 93. Phép lai P: ♀ XaXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
XAXaY.
XAXAXa.
XAXAY.
XaXaY.
Câu 94. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
Quan hệ dinh dưỡng giữa sâu ăn lá ngô và nhái dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang và diều hâu đều là sinh vật tiêu thụ.
Sự tăng, giảm số lượng nhái
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 212
Câu 81. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
2n - 1.
n + 1.
n - 1.
2n + 1.
Câu 82. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Di - nhập gen.
C. Đột biến.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 83. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
4.
2.
6.
8.
Câu 84. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
0,8.
0,2.
0,5.
0,3.
Câu 85. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
Tỉ lệ giới tính.
Loài đặc trưng.
Thành phần loài.
Loài ưu thế.
Câu 86. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
5’XAA3’.
5’AUG3’.
5’AGX3’.
5’GGA3’.
Câu 87. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
Bậc 2.
Bậc 1.
Bậc 3.
Bậc 4.
Câu 88. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
cộng sinh.
ức chế - cảm nhiễm.
hội sinh.
kí sinh.
Câu 89. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng AIDS.
Câu 90. Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
Cấy truyền phôi.
Gây đột biến.
Chuyển gen.
Nhân bản vô tính.
Câu 91. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 92. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tứ.
C. Kỉ Cacbon (Than đá).
B. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
D. Kỉ Đệ tam.
Câu 93. Phép lai P: ♀ XaXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
XAXaY.
XAXAXa.
XAXAY.
XaXaY.
Câu 94. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
Quan hệ dinh dưỡng giữa sâu ăn lá ngô và nhái dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang và diều hâu đều là sinh vật tiêu thụ.
Sự tăng, giảm số lượng nhái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L Dng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)