Mã 211
Chia sẻ bởi L Dng |
Ngày 26/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Mã 211 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 211
Câu 81. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Đệ tam. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Đệ tứ.
Câu 82. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN pôlimeraza. B. Restrictaza. C. Ligaza. D. ARN pôlimeraza.
Câu 83. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Sâu ăn lá lúa. B. Rắn hổ mang. C. Cây lúa. D. Ếch đồng.
Câu 84. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,8. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,5.
Câu 85. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UGU3’. B. 5’UAA3’. C. 5’UUA3’. D. 5’AUG3’.
Câu 86. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n - 1. B. 2n + 1. C. 2n - 1. D. n + 1.
Câu 87. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 88. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Biến dị tổ hợp. B. Thường biến.
C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Đột biến gen.
Câu 89. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 90. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Độ pH. B. Ánh sáng. C. Động vật. D. Nhiệt độ.
Câu 91. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 92. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh bạch tạng. B. Hội chứng AIDS.
C. Bệnh máu khó đông. D. Hội chứng Đao.
Câu 93. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.
Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 94. Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.
Câu 95. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 211
Câu 81. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Đệ tam. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Đệ tứ.
Câu 82. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN pôlimeraza. B. Restrictaza. C. Ligaza. D. ARN pôlimeraza.
Câu 83. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Sâu ăn lá lúa. B. Rắn hổ mang. C. Cây lúa. D. Ếch đồng.
Câu 84. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,8. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,5.
Câu 85. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UGU3’. B. 5’UAA3’. C. 5’UUA3’. D. 5’AUG3’.
Câu 86. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n - 1. B. 2n + 1. C. 2n - 1. D. n + 1.
Câu 87. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 88. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Biến dị tổ hợp. B. Thường biến.
C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Đột biến gen.
Câu 89. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 90. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Độ pH. B. Ánh sáng. C. Động vật. D. Nhiệt độ.
Câu 91. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 92. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh bạch tạng. B. Hội chứng AIDS.
C. Bệnh máu khó đông. D. Hội chứng Đao.
Câu 93. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.
Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 94. Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.
Câu 95. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L Dng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)