Mã 209
Chia sẻ bởi L Dng |
Ngày 26/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Mã 209 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 209
Câu 81. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Sâu ăn lá ngô. B. Nhái. C. Cây ngô. D. Diều hâu.
Câu 82. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n. B. 3n. C. 4n. D. 2n.
Câu 83. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 84. Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin.
Câu 85. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Pecmi. B. Kỉ Đêvôn. C. Kỉ Silua. D. Kỉ Ocđôvic.
Câu 86. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Cấy truyền phôi. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vô tính. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 87. Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 88. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 89. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây?
Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Quy định chiều hướng tiến hóa.
Câu 90. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. kiểu phân bố của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể.
C. mật độ cá thể của quần thể. D. kích thước tối đa của quần thể.
Câu 91. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 92. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Đao.
Câu 93. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
Câu 94. Phép lai P:
Ab ab
×
aB ab
, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội
là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%.
Câu 95. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XaY, thu được F1. Biết rằng
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 209
Câu 81. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Sâu ăn lá ngô. B. Nhái. C. Cây ngô. D. Diều hâu.
Câu 82. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n. B. 3n. C. 4n. D. 2n.
Câu 83. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 84. Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin.
Câu 85. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Pecmi. B. Kỉ Đêvôn. C. Kỉ Silua. D. Kỉ Ocđôvic.
Câu 86. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Cấy truyền phôi. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vô tính. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 87. Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 88. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 89. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây?
Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Quy định chiều hướng tiến hóa.
Câu 90. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. kiểu phân bố của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể.
C. mật độ cá thể của quần thể. D. kích thước tối đa của quần thể.
Câu 91. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 92. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Đao.
Câu 93. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
Câu 94. Phép lai P:
Ab ab
×
aB ab
, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội
là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%.
Câu 95. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XaY, thu được F1. Biết rằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L Dng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)