Mã 206
Chia sẻ bởi L Dng |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Mã 206 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng AIDS.
Mã đề thi 206
Câu 82. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 83. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
A. 5’GGA3’. B. 5’AGX3’. C. 5’XAA3’. D. 5’AUG3’.
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Đột biến.
Câu 85. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 4. C. Bậc 3. D. Bậc 2.
Câu 86. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Loài đặc trưng. C. Loài ưu thế. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 87. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,5. B. 0,8. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 88. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n - 1. B. n + 1. C. 2n + 1. D. 2n - 1.
Câu 89. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Krêta (Phấn trắng). B. Kỉ Đệ tứ.
C. Kỉ Đệ tam. D. Kỉ Cacbon (Than đá).
Câu 90. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Câu 91. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 92. Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
A. Gây đột biến. B. Nhân bản vô tính. C. Cấy truyền phôi. D. Chuyển gen.
Câu 93. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
Lưới thức ăn thể hiện quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần.
Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.
Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
Câu 94. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 95. Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng AIDS.
Mã đề thi 206
Câu 82. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 83. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
A. 5’GGA3’. B. 5’AGX3’. C. 5’XAA3’. D. 5’AUG3’.
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Đột biến.
Câu 85. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 4. C. Bậc 3. D. Bậc 2.
Câu 86. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Loài đặc trưng. C. Loài ưu thế. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 87. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,5. B. 0,8. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 88. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n - 1. B. n + 1. C. 2n + 1. D. 2n - 1.
Câu 89. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Krêta (Phấn trắng). B. Kỉ Đệ tứ.
C. Kỉ Đệ tam. D. Kỉ Cacbon (Than đá).
Câu 90. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Câu 91. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 92. Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
A. Gây đột biến. B. Nhân bản vô tính. C. Cấy truyền phôi. D. Chuyển gen.
Câu 93. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
Lưới thức ăn thể hiện quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần.
Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.
Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
Câu 94. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 95. Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L Dng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)