Mã 204
Chia sẻ bởi L Dng |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Mã 204 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
Mã đề thi 204
Loài đặc trưng.
Thành phần loài.
Loài ưu thế.
Tỉ lệ giới tính.
Câu 82. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
cộng sinh.
kí sinh.
hội sinh.
ức chế - cảm nhiễm.
Câu 83. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
n - 1.
2n + 1.
n + 1.
2n - 1.
Câu 84. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
5’GGA3’.
5’XAA3’.
5’AUG3’.
5’AGX3’.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
B. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 86. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
8.
6.
2.
4.
Câu 87. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Đao.
Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
Bậc 4.
Bậc 1.
Bậc 3.
Bậc 2.
Câu 89. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
0,2.
0,3.
0,5.
0,8.
Câu 90. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 91. Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
Chuyển gen.
Gây đột biến.
Nhân bản vô tính.
Cấy truyền phôi.
Câu 92. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam.
C. Kỉ Đệ tứ.
B. Kỉ Cacbon (Than đá).
D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 93. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
Câu 94. Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.
Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
Câu 95. Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
Mã đề thi 204
Loài đặc trưng.
Thành phần loài.
Loài ưu thế.
Tỉ lệ giới tính.
Câu 82. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
cộng sinh.
kí sinh.
hội sinh.
ức chế - cảm nhiễm.
Câu 83. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
n - 1.
2n + 1.
n + 1.
2n - 1.
Câu 84. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
5’GGA3’.
5’XAA3’.
5’AUG3’.
5’AGX3’.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
B. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 86. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
8.
6.
2.
4.
Câu 87. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Đao.
Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
Bậc 4.
Bậc 1.
Bậc 3.
Bậc 2.
Câu 89. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
0,2.
0,3.
0,5.
0,8.
Câu 90. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 91. Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
Chuyển gen.
Gây đột biến.
Nhân bản vô tính.
Cấy truyền phôi.
Câu 92. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam.
C. Kỉ Đệ tứ.
B. Kỉ Cacbon (Than đá).
D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 93. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
Câu 94. Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.
Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
Câu 95. Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L Dng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)