Mã 203
Chia sẻ bởi L Dng |
Ngày 26/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Mã 203 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 203
Câu 81. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 82. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tổ hợp?
A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ADN pôlimeraza. D. ARN pôlimeraza.
Câu 83. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,8. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,3.
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Thường biến. B. Đột biến gen.
C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Biến dị tổ hợp.
Câu 85. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Động vật. B. Độ pH. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ.
Câu 86. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 87. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. n + 1. D. n - 1.
Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Cây lúa. B. Ếch đồng. C. Rắn hổ mang. D. Sâu ăn lá lúa.
Câu 89. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.
Câu 90. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UUA3’. C. 5’UGU3’. D. 5’AUG3’.
Câu 91. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Đệ tam. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Đệ tứ.
Câu 92. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 93. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.
Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.
Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
Câu 94. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 75%?
Ab aB
Ab AB
AB aB
Ab aB
A. ab × aB . B. ab × aB . C.
ab × ab . D. aB × ab .
Câu 95. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 203
Câu 81. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 82. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tổ hợp?
A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ADN pôlimeraza. D. ARN pôlimeraza.
Câu 83. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,8. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,3.
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Thường biến. B. Đột biến gen.
C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Biến dị tổ hợp.
Câu 85. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Động vật. B. Độ pH. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ.
Câu 86. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 87. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. n + 1. D. n - 1.
Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Cây lúa. B. Ếch đồng. C. Rắn hổ mang. D. Sâu ăn lá lúa.
Câu 89. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.
Câu 90. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UUA3’. C. 5’UGU3’. D. 5’AUG3’.
Câu 91. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Đệ tam. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Đệ tứ.
Câu 92. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 93. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.
Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.
Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
Câu 94. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 75%?
Ab aB
Ab AB
AB aB
Ab aB
A. ab × aB . B. ab × aB . C.
ab × ab . D. aB × ab .
Câu 95. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L Dng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)