Lý Thuyết và Công thức Ôn thi THPT quốc gia siêu gọn
Chia sẻ bởi Trần Minh Tuấn |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Lý Thuyết và Công thức Ôn thi THPT quốc gia siêu gọn thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
2
thời gian vật thực hiện 1 dao động
3
Elíp
4
5
F = ma = -k.x = -mx →Fmax =……; Fmin = …….
Chú ý:
*Véctơ luôn hướng về VTCB O.
hay
thì hay
*Với con lắc đơn:
II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. điều kiện tổng hợp 2dđđh: 2dđđh phải cùng phương, cùng tần số.
2. các loại dao động
Stt
Dao động tắt dần
Dao động cưỡng bức
1
KN
Dđ có biên độ giảm dần theo thời gian
Dđ chịu tác dụng của ngoại lực điều hòa với tần số fcb (tần số lực cưỡng bức)
2
Đặc điểm
NL giảm dần theo thời gian
Là dao động điều hòa có f = fcb.
Lực cản rất lớn thì dao động tắt ngay.
Biên độ không đổi và phụ thuộc và 3 yếu tố:
Biên độ lực; Lực cản và độ chênh lệch tần số giữa lực cưỡng bức với tần số riêng
Lực cản nhỏ thì dao động tắt dần chậm.
Acbmax khi fcb = fR: cộng hưởng
3
Ứng dụng
Chế tạo lò xo giảm sóc với dđ tắt ngay
Cấm quân đội đi đều bước khi đi qua cầu
Khảo sát dđ đh với động tắt dần chậm.
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
(n-1)T = t; (n-1=
2
x và
3
4
5
k: số bụng sóng; số nút: k + 1
số bụng = số nút = k + 1
6
7
Imax = …… ; Imin = ……
8
L = 10logLmax = ........; Lmin = .............
II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. các khái niệm
- Sóng: là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
- Sóng ngang; sóng dọc:…………………………………………………………………………………
- Âm nghe được:……………………………………………………………………………………………..
- Hạ âm; siêu âm:…………………………………………………………………………………………
2. 3 đặc trưng sinh lý của âm: Độ cao (fâm); độ to(L(dB)) và Âm sắc(đồ thị âm)
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
2
3
4
Q Rt Rt = P.t
5
6
I = ; UC
7
P = UIcosφ = I2.R =
8
n(vòng/s); p: số đôi cực từ (Số đôi S - N)
n(vòng/phút)
9
10
N2 > N1: máy tăng áp…
11
; ;
12
Ud = Upmắc sao; Ud = Up: mắc tam giác
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
2
3
C1//C2: → C1ntC2:
4
→ C1//C2:
5
Q0 = C.U0;
I0 = ωQ0 = ωCU0;
II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. Tính chất của sóng điện từ
Sóng điện từ
Sóng cơ học
- Truyền được trong chân không với tốc độ vmax = 3.108m/s = c.
- không truyền được trong chân không
- Là sóng ngang
- Sóng mặt nước là sóng ngang; sóng âm là sóng dọc trong mọi môi trường.
- sđt bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa…
- giống sóng điện từ
- sđt mang năng lượng
- giống sóng điện từ
2. Phân loại sóng vô tuyến
Stt
Loại
Bước sóng
Tầng điện ly của Trái đất
(80→800km)
ứng dụng
1
Sóng dài
Phản xạ
Truyền tin trên Trái đất
2
Sóng trung
Phản xạ
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
2
thời gian vật thực hiện 1 dao động
3
Elíp
4
5
F = ma = -k.x = -mx →Fmax =……; Fmin = …….
Chú ý:
*Véctơ luôn hướng về VTCB O.
hay
thì hay
*Với con lắc đơn:
II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. điều kiện tổng hợp 2dđđh: 2dđđh phải cùng phương, cùng tần số.
2. các loại dao động
Stt
Dao động tắt dần
Dao động cưỡng bức
1
KN
Dđ có biên độ giảm dần theo thời gian
Dđ chịu tác dụng của ngoại lực điều hòa với tần số fcb (tần số lực cưỡng bức)
2
Đặc điểm
NL giảm dần theo thời gian
Là dao động điều hòa có f = fcb.
Lực cản rất lớn thì dao động tắt ngay.
Biên độ không đổi và phụ thuộc và 3 yếu tố:
Biên độ lực; Lực cản và độ chênh lệch tần số giữa lực cưỡng bức với tần số riêng
Lực cản nhỏ thì dao động tắt dần chậm.
Acbmax khi fcb = fR: cộng hưởng
3
Ứng dụng
Chế tạo lò xo giảm sóc với dđ tắt ngay
Cấm quân đội đi đều bước khi đi qua cầu
Khảo sát dđ đh với động tắt dần chậm.
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
(n-1)T = t; (n-1=
2
x và
3
4
5
k: số bụng sóng; số nút: k + 1
số bụng = số nút = k + 1
6
7
Imax = …… ; Imin = ……
8
L = 10logLmax = ........; Lmin = .............
II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. các khái niệm
- Sóng: là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
- Sóng ngang; sóng dọc:…………………………………………………………………………………
- Âm nghe được:……………………………………………………………………………………………..
- Hạ âm; siêu âm:…………………………………………………………………………………………
2. 3 đặc trưng sinh lý của âm: Độ cao (fâm); độ to(L(dB)) và Âm sắc(đồ thị âm)
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
2
3
4
Q Rt Rt = P.t
5
6
I = ; UC
7
P = UIcosφ = I2.R =
8
n(vòng/s); p: số đôi cực từ (Số đôi S - N)
n(vòng/phút)
9
10
N2 > N1: máy tăng áp…
11
; ;
12
Ud = Upmắc sao; Ud = Up: mắc tam giác
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Stt
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Giải thích
1
2
3
C1//C2: → C1ntC2:
4
→ C1//C2:
5
Q0 = C.U0;
I0 = ωQ0 = ωCU0;
II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1. Tính chất của sóng điện từ
Sóng điện từ
Sóng cơ học
- Truyền được trong chân không với tốc độ vmax = 3.108m/s = c.
- không truyền được trong chân không
- Là sóng ngang
- Sóng mặt nước là sóng ngang; sóng âm là sóng dọc trong mọi môi trường.
- sđt bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa…
- giống sóng điện từ
- sđt mang năng lượng
- giống sóng điện từ
2. Phân loại sóng vô tuyến
Stt
Loại
Bước sóng
Tầng điện ly của Trái đất
(80→800km)
ứng dụng
1
Sóng dài
Phản xạ
Truyền tin trên Trái đất
2
Sóng trung
Phản xạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)