Lý thuyết và bài tập về cách đọc đuôi ed/s/es

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Phương | Ngày 19/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: lý thuyết và bài tập về cách đọc đuôi ed/s/es thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

12. THE PRONUNCIATION Of THE ENDINGS: -S/ES and -ED
A. Cách phát âm đuôi S/ES của động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều
( là /S/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm như /k/, /p/, /f// (-gh, -ph),/θ(-th),/t

Plural nouns
3rd – singular verbs

 /p/
/t/
/f/
/k/
/θ/
maps /mæps/
cats / kæts /
laughs / :fs /
books / buks /
lengths / leηθs /
stops / stops/
calculates /`kælkjuleits/
laughs / :fs /
attacks / ə`tæks /

( là /IZ/ sau các từ tận cùng bằng âm /ks/ (-x(sh/t(-ch/s/ (-ss), // (-ge/ʒ/ (ze/z/ (-se, -z)).

Plural nouns
3rd – singular verbs

/s/
/ks/
/ ∫ /
/t
/ʒ/
//
/z/
glasses
boxes
wishes
churches
garages
pages
bruises
misses
mixes
washes
matches
massages
stages
rises

( là /Z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại, và tất cả các nguyên âm.

Plural nouns
3rd – singular verbs

 /b/
/v/
/d/
/g/
/l/
/m/
/n/
/η/
/ou/
/ei/
/e /
cubs
caves
beds
eggs
hills
rooms
pens
rings
potatoes
days
hairs
robs
lives
reads
digs
fills
comes
learns
brings
goes
plays
wears

*Notes:
I. Choose the word that show the –s ending is pronounced.


/s/
/z/
/iz/


/s/
/z/
/iz/

1.
potatoes



8,
reads




2.
cooks



9.
massages




3.
rubs



10.
laughs




4.
rises



11.
caves




5.
length



12.
plays




6.
calculates



13.
maps




7.
rose’s



14.
daniel’s





Exercise 1: Circle the word which has the underlined part pronounced as:
0./s/ chores brothers shifts
1./z/ halves dates kits
2./s/ speaks bags days
3./s/ activities parents feelings
4./z/ hours projects takes
5./z/ pets loves laughs
6./s/ photographs stays questions
7./z/ weekends basts months
8./iz/ problems shares washes
9./iz/ physics watches nights
10./iz/ jobs joins misses
Exercise 2: Choose the underlined words has pronouced differntly from the others.

A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
A. snacks B. follows C. titles D. writers
A. streets B. phones C. books D. makes
A. cities B. satellites C. series D. workers
A. develops B. takes C. laughs D. volumes
A. explains B. wakes C. phones D. names
A. phones B. streets C. books D. makes
A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
A. involves B. believes C. suggests D. steals
A. serves B. blocks C. banks D. tourists
A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
A. miles B. words C. accidents D. names
A. sports B. plays C. households D. minds
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)