Lý thuyết cực hay phần 1
Chia sẻ bởi Huỳnh Hữu Khang |
Ngày 27/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: lý thuyết cực hay phần 1 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I (LT)
Câu 1. Những thành tựu nào là thành tựu của công nghệ gen:
1.Tạo giống bông kháng sâu hại. 2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hóa học diệt trừ sâu bọ gây hại
3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt. 4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống.
5. Cừu Đoly 6. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa
7. Tạo giống cừu có gen protein huyết tương người
A. 1,4,6,7 B. 1,4,5,7 C. 1,2,4,5,7 D. 1,3,4,6,7
Câu 2. Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng bất kì ở trên gen. C. Vùng điều hoà. D. Vùng mã hoá.
Câu 3. Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là:
A. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen đồng nhất.
B. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
C. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen thuần chủng.
D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 4: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là
A. một mạch đơn ADN bất kì. B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.
C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’. D. trên cả hai mạch đơn.
Câu 5: Chức năng của gen điều hoà là
A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc. C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra. D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.
Câu 6: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là
A. đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.
B. phát sinh trên ADN dạng vòng.
C. không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D. phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định.
Câu 7: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là
A. gen trên nhiễm sắc thể thường. B. gen trên NST giới tính.
C. gen trên phân tử ADN dạng vòng. D. gen trong TB sinh dưỡng.
Câu 8: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là
A. gen qui định bệnh b.tạng. B. gen qui định bệnh mù màu.
C. gen q.định máu khó đông. D. gen q.định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 9: Hiện tượng làm cho vị trí gen trên NST có thể thay đổi là
A. nhân đôi nhiễm sắc thể. B. phân li nhiễm sắc thể.
C. co xoắn nhiễm sắc thể. D. trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 10: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do
A. lặp đoạn trên NST thường. B. chuyển đoạn trên NST thường.
C. lặp đoạn trên NST giới tính. D. chuyển đoạn trên NST giới tính.
Câu 11: Điểm có ở đột biến NST và không có ở đột biến gen là
A. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.
B. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.
C. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.
D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?
A. Nhân đôi B. Co xoắn. C. Tháo xoắn. D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 13:
Câu 1. Những thành tựu nào là thành tựu của công nghệ gen:
1.Tạo giống bông kháng sâu hại. 2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hóa học diệt trừ sâu bọ gây hại
3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt. 4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống.
5. Cừu Đoly 6. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa
7. Tạo giống cừu có gen protein huyết tương người
A. 1,4,6,7 B. 1,4,5,7 C. 1,2,4,5,7 D. 1,3,4,6,7
Câu 2. Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng bất kì ở trên gen. C. Vùng điều hoà. D. Vùng mã hoá.
Câu 3. Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là:
A. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen đồng nhất.
B. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
C. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen thuần chủng.
D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 4: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là
A. một mạch đơn ADN bất kì. B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.
C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’. D. trên cả hai mạch đơn.
Câu 5: Chức năng của gen điều hoà là
A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc. C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra. D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.
Câu 6: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là
A. đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.
B. phát sinh trên ADN dạng vòng.
C. không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D. phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định.
Câu 7: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là
A. gen trên nhiễm sắc thể thường. B. gen trên NST giới tính.
C. gen trên phân tử ADN dạng vòng. D. gen trong TB sinh dưỡng.
Câu 8: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là
A. gen qui định bệnh b.tạng. B. gen qui định bệnh mù màu.
C. gen q.định máu khó đông. D. gen q.định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 9: Hiện tượng làm cho vị trí gen trên NST có thể thay đổi là
A. nhân đôi nhiễm sắc thể. B. phân li nhiễm sắc thể.
C. co xoắn nhiễm sắc thể. D. trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 10: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do
A. lặp đoạn trên NST thường. B. chuyển đoạn trên NST thường.
C. lặp đoạn trên NST giới tính. D. chuyển đoạn trên NST giới tính.
Câu 11: Điểm có ở đột biến NST và không có ở đột biến gen là
A. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.
B. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.
C. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.
D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?
A. Nhân đôi B. Co xoắn. C. Tháo xoắn. D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 13:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Hữu Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)