Ly thuyet+BT về câu bị động
Chia sẻ bởi Tạ Công Thanh |
Ngày 20/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ly thuyet+BT về câu bị động thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
The active and the passive sentences
( Câu chủ động – câu bị động)
A. Definition: ( Định nghĩa)
1/ The Active form: ( Thể chủ động ) là dạng câu mà chủ từ của câu là người / vật thực hiện hành động – gây ra tác động lên người hoặc vật khác.
Ex: - Ann writes a letter
- Some farmers are working in the rice field.
2/ The passive form: ( Câu bị động) là dạng câu mà chử từ của câu nhận tác động của người hoặc vật khác – chịu tác động bởi người hoặc vật khác lên nó.
Ex: - John is punished by his father.
- I was followed by an old man
Lưu ý: Sử dụng câu bị động, khi chúng ta quan tâm nhiều đến hành động được thực hiện như thế nào mà không chú ý đến tác nhân gây ra hành động đó.
Ex: - Rice is produced in Vietnam.
B. Quy tắc chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động
Muốn chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện các bước sau:
Active: S + VA + O
Passive: S + Be VPII + By O (tác nhân/ người làm)
V-ed
Form: Be + V Past Participle / PII
V cột3 (ĐTBQT)
B1: Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
B2: Nếu cố trợ động từ trong câu chủ động, đặt trợ động từ ấy ngay sau chủ ngữ của câu bị động.
B3: Chia động từ “To be” theo thì và trợ động từ của câu chủ động. Câu củ động chia ở thì nào thì động từ “to be” trong câo bị động chia ở thì đấy.
B4: Đặt động từ chính của câu chủ động ở dạng V PII (Động từ chia ở phân từ 2).
B5: Chuyển chủ ngữ của câu chủ động thành dạng “by O” sau động từ chính trong câu. ( có thể bỏ “by O” nếu nó không quan trọng hoặc được hiểu ngầm)
C. Cấu trúc của câu bị động chia theo thì và trợ động từ:
1. Simple present tense. (thì hiện tại đơn)
S + is/ am / are + V p2
Ex: A: Ann writes a letter.
P: A letter is written by Ann
2. Present continuous tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
S + is/ am / are + being + V p2
Ex: A: Ann is writing a letter.
P: A letter is being written by Ann
3. Simple past tense: ( Thì quá khứ đơn)
S + were/ was + Vp2
Ex:
A: Ann wrote a letter.
P: A letter was written by Ann
4. Past continuous tense: ( Thì quá khứ tiếp diễn)
S + were/ was + being + Vp2
Ex:
A: Ann was writing a letter.
P: A letter was being written by Ann.
5. Present perfect tense: ( Thì hiện tại hoàn thành)
I/ We/ You/ They + have + been + Vp2
He/ she/ it + has
Ex:
A: Ann has written a letter.
P: A letter has been written by Ann.
6. Past perfect tense: ( Thì quá khứ hoàn thành)
S + had + been + Vp2
Ex: A: Ann had written a letter.
P:
( Câu chủ động – câu bị động)
A. Definition: ( Định nghĩa)
1/ The Active form: ( Thể chủ động ) là dạng câu mà chủ từ của câu là người / vật thực hiện hành động – gây ra tác động lên người hoặc vật khác.
Ex: - Ann writes a letter
- Some farmers are working in the rice field.
2/ The passive form: ( Câu bị động) là dạng câu mà chử từ của câu nhận tác động của người hoặc vật khác – chịu tác động bởi người hoặc vật khác lên nó.
Ex: - John is punished by his father.
- I was followed by an old man
Lưu ý: Sử dụng câu bị động, khi chúng ta quan tâm nhiều đến hành động được thực hiện như thế nào mà không chú ý đến tác nhân gây ra hành động đó.
Ex: - Rice is produced in Vietnam.
B. Quy tắc chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động
Muốn chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện các bước sau:
Active: S + VA + O
Passive: S + Be VPII + By O (tác nhân/ người làm)
V-ed
Form: Be + V Past Participle / PII
V cột3 (ĐTBQT)
B1: Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
B2: Nếu cố trợ động từ trong câu chủ động, đặt trợ động từ ấy ngay sau chủ ngữ của câu bị động.
B3: Chia động từ “To be” theo thì và trợ động từ của câu chủ động. Câu củ động chia ở thì nào thì động từ “to be” trong câo bị động chia ở thì đấy.
B4: Đặt động từ chính của câu chủ động ở dạng V PII (Động từ chia ở phân từ 2).
B5: Chuyển chủ ngữ của câu chủ động thành dạng “by O” sau động từ chính trong câu. ( có thể bỏ “by O” nếu nó không quan trọng hoặc được hiểu ngầm)
C. Cấu trúc của câu bị động chia theo thì và trợ động từ:
1. Simple present tense. (thì hiện tại đơn)
S + is/ am / are + V p2
Ex: A: Ann writes a letter.
P: A letter is written by Ann
2. Present continuous tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
S + is/ am / are + being + V p2
Ex: A: Ann is writing a letter.
P: A letter is being written by Ann
3. Simple past tense: ( Thì quá khứ đơn)
S + were/ was + Vp2
Ex:
A: Ann wrote a letter.
P: A letter was written by Ann
4. Past continuous tense: ( Thì quá khứ tiếp diễn)
S + were/ was + being + Vp2
Ex:
A: Ann was writing a letter.
P: A letter was being written by Ann.
5. Present perfect tense: ( Thì hiện tại hoàn thành)
I/ We/ You/ They + have + been + Vp2
He/ she/ it + has
Ex:
A: Ann has written a letter.
P: A letter has been written by Ann.
6. Past perfect tense: ( Thì quá khứ hoàn thành)
S + had + been + Vp2
Ex: A: Ann had written a letter.
P:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Công Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)