Ly 6 chat khi
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Nga |
Ngày 23/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: ly 6 chat khi thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Em hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
2.. Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này ?
A . Khối lượng riêng của chất lỏng tăng
B . Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
C . Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi
D . Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm , rồi sau đó mới tăng
-chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi
- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không giống nhau
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
I. Thí Nghiệm :
Lấy giọt nước màu :
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Lắp chặt nắp cao su có gắn ống thủy tinh với giọt nước màu vào bình cầu , để nhốt 1lượng khí trong bình
I. Thí Nghiệm :
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
Tiến hành thí nghiệm như sau :
Xát 2 bàn tay vào nhau cho nóng rồi đặt vào bình cầu quan sát hiện tượng .
Không áp tay vào bình cầu quan sát hiện tượng
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
C1 : giọt nước màu đi lên ,
chứng tỏ thể tích không khí trong bình tăng : không khí nở ra .
C1: Có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu trong ống thủy tinh , khi bàn tay áp vào bình cầu ? Hiện tượng này chứng tỏ thể tích không khí trong bình thay đổi như thế nào ?
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
C2 : Khi thôi không áp tay bình cầu có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu trong ống thuỷ tinh? Hiện tượng này chứng tỏ điều gì ?
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
C1 : giọt nước màu đi lên ,
chứng tỏ thể tích không khí trong bình tăng : không khí nở ra .
C2 : giọt nước màu đi xuống
chứng tỏ thể tích không khí trong bình giảm :
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
C1 : giọt nước màu đi lên ,
chứng tỏ thể tích không khí trong bình tăng : không khí nở ra .
C2 : giọt nước màu đi xuống
chứng tỏ thể tích không khí trong bình giảm :
C3 : Do không khí trong bình bị nóng lên
C4 : Do không khí trong bình lạnh đi
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
C3 : tại sao thể tích không khí trong bình cầu lại tăng khi áp tay vào bình ?
C4 : tại sao thể tích không khí trong bình cầu lại giảm khi ta thôi không áp tay vào bình ?
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
1. Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
1.Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau 4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
5. Vận dụng : C8
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Tại sao không khí nóng , lại nhẹ hơn không khí lạnh ?
C8 : khi nhiệt độ tăng , khối lượng không đổi , nhưng thể tích tăng do đó d giảm . Vì vậy d của không khí nóng nhỏ hơn d của không khí lạnh : không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh .
C8
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
1.Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
5. Vận dụng :
C8 :
C9 :
- Thời tiết nóng : khí trong bình cầu nở ra , làm mực nước trong ống dâng lên .
- Thời tiết lạnh : nước trong bình cầu co lại , làm mực nước trong ống dâng lên
khi th?i ti?t lạnh
khi th?i ti?t nóng
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
5. Vận dụng :
C7 ; C8
Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi
A .khối lượng .
B . Trọng lượng
C . Khối lượng riêng
D . Cả khối lượng , trọng lượng và khối lượng riêng
Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây , cách sắp xếp nào là đúng ?
A . Rắn , lỏng , khí
B . Rắn , khí ,lỏng .
C . Khí ,r?n, l?ng.
D . Khí , lỏng , rắn
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau :
5. Vận dụng :
C7C8
Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
DẶN DÒ
+ Học bài và tìm các ví dụ thực tế, giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của chất khí.
+Làm bài tập từ bài 20.1 đến bài 20.7 sách bài tập.
Chuẩn bị BÀI 21 : MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau :
5. Vận dụng :
C7C8
Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
DẶN DÒ
+ Học bài và tìm các ví dụ thực tế, giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của chất khí.
+Làm bài tập từ bài 20.1 đến bài 20.7 sách bài tập.
Chuẩn bị BÀI 21 : MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
1. Em hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
2.. Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này ?
A . Khối lượng riêng của chất lỏng tăng
B . Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
C . Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi
D . Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm , rồi sau đó mới tăng
-chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi
- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không giống nhau
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
I. Thí Nghiệm :
Lấy giọt nước màu :
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Lắp chặt nắp cao su có gắn ống thủy tinh với giọt nước màu vào bình cầu , để nhốt 1lượng khí trong bình
I. Thí Nghiệm :
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
Tiến hành thí nghiệm như sau :
Xát 2 bàn tay vào nhau cho nóng rồi đặt vào bình cầu quan sát hiện tượng .
Không áp tay vào bình cầu quan sát hiện tượng
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
C1 : giọt nước màu đi lên ,
chứng tỏ thể tích không khí trong bình tăng : không khí nở ra .
C1: Có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu trong ống thủy tinh , khi bàn tay áp vào bình cầu ? Hiện tượng này chứng tỏ thể tích không khí trong bình thay đổi như thế nào ?
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
C2 : Khi thôi không áp tay bình cầu có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu trong ống thuỷ tinh? Hiện tượng này chứng tỏ điều gì ?
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
C1 : giọt nước màu đi lên ,
chứng tỏ thể tích không khí trong bình tăng : không khí nở ra .
C2 : giọt nước màu đi xuống
chứng tỏ thể tích không khí trong bình giảm :
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
C1 : giọt nước màu đi lên ,
chứng tỏ thể tích không khí trong bình tăng : không khí nở ra .
C2 : giọt nước màu đi xuống
chứng tỏ thể tích không khí trong bình giảm :
C3 : Do không khí trong bình bị nóng lên
C4 : Do không khí trong bình lạnh đi
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
C3 : tại sao thể tích không khí trong bình cầu lại tăng khi áp tay vào bình ?
C4 : tại sao thể tích không khí trong bình cầu lại giảm khi ta thôi không áp tay vào bình ?
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
1. Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
1.Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau 4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
5. Vận dụng : C8
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Tại sao không khí nóng , lại nhẹ hơn không khí lạnh ?
C8 : khi nhiệt độ tăng , khối lượng không đổi , nhưng thể tích tăng do đó d giảm . Vì vậy d của không khí nóng nhỏ hơn d của không khí lạnh : không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh .
C8
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
1.Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
Các chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi .
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
5. Vận dụng :
C8 :
C9 :
- Thời tiết nóng : khí trong bình cầu nở ra , làm mực nước trong ống dâng lên .
- Thời tiết lạnh : nước trong bình cầu co lại , làm mực nước trong ống dâng lên
khi th?i ti?t lạnh
khi th?i ti?t nóng
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau
5. Vận dụng :
C7 ; C8
Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi
A .khối lượng .
B . Trọng lượng
C . Khối lượng riêng
D . Cả khối lượng , trọng lượng và khối lượng riêng
Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây , cách sắp xếp nào là đúng ?
A . Rắn , lỏng , khí
B . Rắn , khí ,lỏng .
C . Khí ,r?n, l?ng.
D . Khí , lỏng , rắn
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau :
5. Vận dụng :
C7C8
Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
DẶN DÒ
+ Học bài và tìm các ví dụ thực tế, giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của chất khí.
+Làm bài tập từ bài 20.1 đến bài 20.7 sách bài tập.
Chuẩn bị BÀI 21 : MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
Thí Nghiệm :
2. Trả lời câu hỏi :
3. Kết luận :
4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau :
5. Vận dụng :
C7C8
Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
DẶN DÒ
+ Học bài và tìm các ví dụ thực tế, giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của chất khí.
+Làm bài tập từ bài 20.1 đến bài 20.7 sách bài tập.
Chuẩn bị BÀI 21 : MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)