LÝ 10 - 638 - ĐỀ HK2 - CHUYÊN HV - BD
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 25/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: LÝ 10 - 638 - ĐỀ HK2 - CHUYÊN HV - BD thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Sở GD & ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: VẬT LÝ – 10KHXH
- - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
- - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 1: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle- Mariotte:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Nội năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng và thể tích.
B. Nhiệt độ và thể tích.
C. Khối lượng.
D. Khối lượng và nhiệt độ.
Câu 3: Một chất khí được coi là khí lí tưởng khi:
A. Tương tác giữa các phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm vào nhau.
B. Áp suất khí không thay đổi.
C. Các phân tử khí chuyển động thẳng đều.
D. Các phân tử khí có khối lượng .
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. J
B. J/độ.
C.
D.
Câu 5: Ở nhiệt độ 1890C thể tích của một lượng khí là 9 lít. Thể tích lượng khí đó ở 4770C khi áp suất khí không đổi là:
A. 3,56 lít.
B. 5,54 lít.
C. 22,71 lít.
D. 14,61 lít.
Câu 6: Cho một khối sắt ở 00C có thể tích 1000cm3 . Tính thể tích của nó ở 1000C. Biết hệ số nở dài của sắt là
A. V = 1000,33 cm3.
B. V = 1001,1 cm3.
C. V = 1003,3 cm3.
D. V = 1000,11 cm3.
Câu 7: Lượng hơi nước chưa trong 1m3 không khí ở 300C là 20,6g. Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 300C là 30,3 g/m3. Độ ẩm tỉ đối của không khí là:
A. 81%
B. 60,98%.
C. 72%.
D. 67,98%.
Câu 8: Trong các quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng sau:
(1): đẳng áp; (2): đẳng tích: (3) : đẳng nhiệt. Những quá trình nào có thực hiện công?
A. (1) ; ( 3).
B. (1) ; (2).
C. (2) ; (3)
D. (1); (2) và ( 3).
Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m ( so với mặt đất ) với vận tốc 10 m/s. Ở độ cao nào ( so với mặt đất ) thế năng bằng động năng? Lấy g =10 m/s2.
A. 10m.
B. 5m.
C. 7,5m.
D. 12,5m.
Câu 10: Trạng thái của khối khí xác định được đặc trưng bởi các thông số trạng thái:
A. Nhiệt độ, lực, thể tích, khối lượng.
B. Nhiệt độ, lực, thể tích.
C. Nhiệt độ, áp suất, thể tích; khối lượng.
D. Nhiệt độ, áp suất, thể tích.
Câu 11: Chất rắn đơn tinh thể có đặc tính là:
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 12: Một sợi dây kim loại dài 2,6m và có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 28N thì sợi dây này bị giãn ra thêm 1,2mm. Suất đàn hồi của kim loại làm dây là:
A. E = 12,075.109Pa.
B. E = 12,075.1011Pa.
C. E = 12,075.1012Pa.
D. E = 12,075.1010Pa.
Câu 13: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Dây cáp đang treo một vật.
B. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá.
C
Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: VẬT LÝ – 10KHXH
- - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
- - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 1: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle- Mariotte:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Nội năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng và thể tích.
B. Nhiệt độ và thể tích.
C. Khối lượng.
D. Khối lượng và nhiệt độ.
Câu 3: Một chất khí được coi là khí lí tưởng khi:
A. Tương tác giữa các phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm vào nhau.
B. Áp suất khí không thay đổi.
C. Các phân tử khí chuyển động thẳng đều.
D. Các phân tử khí có khối lượng .
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. J
B. J/độ.
C.
D.
Câu 5: Ở nhiệt độ 1890C thể tích của một lượng khí là 9 lít. Thể tích lượng khí đó ở 4770C khi áp suất khí không đổi là:
A. 3,56 lít.
B. 5,54 lít.
C. 22,71 lít.
D. 14,61 lít.
Câu 6: Cho một khối sắt ở 00C có thể tích 1000cm3 . Tính thể tích của nó ở 1000C. Biết hệ số nở dài của sắt là
A. V = 1000,33 cm3.
B. V = 1001,1 cm3.
C. V = 1003,3 cm3.
D. V = 1000,11 cm3.
Câu 7: Lượng hơi nước chưa trong 1m3 không khí ở 300C là 20,6g. Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 300C là 30,3 g/m3. Độ ẩm tỉ đối của không khí là:
A. 81%
B. 60,98%.
C. 72%.
D. 67,98%.
Câu 8: Trong các quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng sau:
(1): đẳng áp; (2): đẳng tích: (3) : đẳng nhiệt. Những quá trình nào có thực hiện công?
A. (1) ; ( 3).
B. (1) ; (2).
C. (2) ; (3)
D. (1); (2) và ( 3).
Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m ( so với mặt đất ) với vận tốc 10 m/s. Ở độ cao nào ( so với mặt đất ) thế năng bằng động năng? Lấy g =10 m/s2.
A. 10m.
B. 5m.
C. 7,5m.
D. 12,5m.
Câu 10: Trạng thái của khối khí xác định được đặc trưng bởi các thông số trạng thái:
A. Nhiệt độ, lực, thể tích, khối lượng.
B. Nhiệt độ, lực, thể tích.
C. Nhiệt độ, áp suất, thể tích; khối lượng.
D. Nhiệt độ, áp suất, thể tích.
Câu 11: Chất rắn đơn tinh thể có đặc tính là:
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 12: Một sợi dây kim loại dài 2,6m và có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 28N thì sợi dây này bị giãn ra thêm 1,2mm. Suất đàn hồi của kim loại làm dây là:
A. E = 12,075.109Pa.
B. E = 12,075.1011Pa.
C. E = 12,075.1012Pa.
D. E = 12,075.1010Pa.
Câu 13: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Dây cáp đang treo một vật.
B. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)