LUYÊNTAAIJ CHƯƠNG I
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thọ |
Ngày 02/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: LUYÊNTAAIJ CHƯƠNG I thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
GV: Nguyễn Đức Thọ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN HÓA HỌC 9
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
Ca(HCO3)2
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
BAZƠ
AXIT
MUỐI
+Bazô +Oxit bazô
+ H2O
+ H2O
+ Axit
+Bazô
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Nhiệt phân huỷ
+Axit +Oxit axit +Muoái
+Axit +Oxit axit
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(6)
(8)
(9)
Chú ý: Ngoài ra muối còn một số tính chất ngoài sơ đồ
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
1/ Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
1/ Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
Bài giải
Oxit (Nhóm 1; Nhóm 2)
a/ Na2O + H2O 2NaOH
b/ MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
c/ SO3 + H2O H2SO4
d/ SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
e/ K2O + SO3 K2SO4
Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)
a/AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
b/ CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
c/ AgNO3 +NaCl AgCl + NaNO3
d/ CuCl2 + Mg MgCl2 + Cu
e/ 2KClO3 2KCl + 3O2
to
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
2/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các lọ dung dịch sau : KOH; H2SO4; Ba(OH)2; KCl.
Chất thử
KOH
H2SO4
Ba(OH)2
KCl
Quỳ tím
Xanh
Đỏ
Xanh
o đổi màu
H2SO4
O hiện tượng
Phương trình: Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
2/ Viết các PTHH biểu diễn biến hoá trong sơ đồ sau :
FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
1/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các lọ dung dịch sau : KOH; H2SO4; Ba(OH)2; KCl.
PT: FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài thực hành
Mỗi nhóm chuẩn bị 4 đinh sắt sạch
Làm nốt các bài tập trong SGK
Hướng dẫn về nhà
Đề bài cho: số mol của CuCl2 = 0,2mol
mNaOH= 20g nNaOH = 20/40 = 0,2mol
Phương trình:
1mol 2mol 1mol 2mol
1mol 1mol 1mol
b/ Khối lượng chất rắn sau khi nung là khối lượng của CuO. Lập tỉ lệ để so sánh số mol của CuCl2 và NaOH Số mol chất dư. Số mol của Cu(OH)2 tính dựa vào số mol chất thiếu.
Từ phương trình (1) và (2) Số mol CuO = số mol Cu(OH)2 Khối lượng CuO
c/ Khối lượng các chất trong nước lọc gồm NaCl và NaOH dư
(2)
(1)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
GV: Nguyễn Đức Thọ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN HÓA HỌC 9
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
Ca(HCO3)2
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
BAZƠ
AXIT
MUỐI
+Bazô +Oxit bazô
+ H2O
+ H2O
+ Axit
+Bazô
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Nhiệt phân huỷ
+Axit +Oxit axit +Muoái
+Axit +Oxit axit
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(6)
(8)
(9)
Chú ý: Ngoài ra muối còn một số tính chất ngoài sơ đồ
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
1/ Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
1/ Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
Bài giải
Oxit (Nhóm 1; Nhóm 2)
a/ Na2O + H2O 2NaOH
b/ MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
c/ SO3 + H2O H2SO4
d/ SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
e/ K2O + SO3 K2SO4
Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)
a/AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
b/ CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
c/ AgNO3 +NaCl AgCl + NaNO3
d/ CuCl2 + Mg MgCl2 + Cu
e/ 2KClO3 2KCl + 3O2
to
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
2/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các lọ dung dịch sau : KOH; H2SO4; Ba(OH)2; KCl.
Chất thử
KOH
H2SO4
Ba(OH)2
KCl
Quỳ tím
Xanh
Đỏ
Xanh
o đổi màu
H2SO4
O hiện tượng
Phương trình: Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O
II - BÀI TẬP:
Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
2/ Viết các PTHH biểu diễn biến hoá trong sơ đồ sau :
FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
1/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các lọ dung dịch sau : KOH; H2SO4; Ba(OH)2; KCl.
PT: FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài thực hành
Mỗi nhóm chuẩn bị 4 đinh sắt sạch
Làm nốt các bài tập trong SGK
Hướng dẫn về nhà
Đề bài cho: số mol của CuCl2 = 0,2mol
mNaOH= 20g nNaOH = 20/40 = 0,2mol
Phương trình:
1mol 2mol 1mol 2mol
1mol 1mol 1mol
b/ Khối lượng chất rắn sau khi nung là khối lượng của CuO. Lập tỉ lệ để so sánh số mol của CuCl2 và NaOH Số mol chất dư. Số mol của Cu(OH)2 tính dựa vào số mol chất thiếu.
Từ phương trình (1) và (2) Số mol CuO = số mol Cu(OH)2 Khối lượng CuO
c/ Khối lượng các chất trong nước lọc gồm NaCl và NaOH dư
(2)
(1)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thọ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)