LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TIẾNG VIỆT 5 (HK1).doc

Chia sẻ bởi David Týa | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TIẾNG VIỆT 5 (HK1).doc thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Tên: _________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU – ĐỀ 1
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
“Cái kim sợi chỉ - chỉ đường”. Từ gạch dưới là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa
“đỏ chói, đỏ rực, đỏ au” là từ:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa
“Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.” Từ “chín” trong câu là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa
“Miệng rộng thì sang. Vết thương đã kín miệng.” Từ “miệng” trong 2 câu trên là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa

Phần II:
Đặt câu để phân biệt từ đồng âm sau: đá
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….

Tìm cặp từ trái nghĩa, cặp từ đồng nghĩa có trong các câu sau:
a) Trên đồng cạn, dưới đồng sâu
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa.
b) Thay đen đổi trắng.
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….

3) Gạch 1 gạch dưới từ “ngọt” chỉ nghĩa gốc, gạch 2 gạch dưới từ “ngọt” chỉ nghĩa chuyển trong các câu sau:
- Khế chua, cam ngọt.
- Trẻ em ưa nói ngọt, không ưa nói xẵng.
- Đàn ngọt hát hay.
- Rét ngọt.

4) Điền từ đồng nghĩa với từ gạch dưới vào chỗ trống thích hợp:
Cô y tá ở phòng này chăm sóc bệnh nhân (…………………………) rất chu đáo.
Cháu còn bé (……………………) mà đã làm được nhiều việc của người lớn rồi.






Tên: _________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU – ĐỀ 2
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) “xanh tươi, xanh ngắt, xanh um” là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa
2) “bò kéo xe, cua bò lổm ngổm, hai bò gạo”. Từ gạch dưới là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa
3) “đậu tương – đất lành chim đậu – thi đậu”. Từ gạch dưới là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa
4) “đau lưng – lưng đèo – lưng trời”. Từ gạch dưới là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa

Phần II:
1) Tìm cặp từ trái nghĩa, cặp từ đồng nghĩa có trong các câu sau:
a) Ôi, Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi!
b) Chết đứng còn hơn sống quỳ.
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….

Cho các từ: hoà bình, hoà mình, hoà giải, hoà tan, hoà hợp, hoà tấu, hoà thuận.
“hoà” mang nghĩa “trộn lẫn vào nhau” là:………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
“hoà” mang nghĩa “trạng thái không có chiến tranh, yên ổ” là:……………………………
………………………………………………………………………………………………….

Đặt câu để phân biệt từ đồng âm sau: sâu
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….

Trong câu: “Sườn xe đạp đã bị gãy.” Từ “sườn” được dùng theo nghĩa gì?
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….

Trong câu: “Đầu làng cuối xóm, ai cũng khen bé Nga lễ phép, ngoan ngoãn.” Từ “đầu”
được dùng theo nghĩa gì?
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….


Tên: _________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU – ĐỀ 3
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Dòng nào dưới đây chứa các từ đồng nghĩa:
A. cá vàng, vàng vọt, vàng ối. B. vàng bạc, vàng mười, vàng sao.
C. trăng vàng, lá vàng, suối vàng. D. vàng hoe, vàng tươi, vàng xuộm.
2) Thành ngữ nào dưới đây nói về Tổ quốc?
A. Đất lề quê thói. B. Non xanh nước biếc.
C. Quê cha đất tổ. D. Đất khách quê người.
3) “củ lạc, lạc lối”. Từ gạch dưới là:
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: David Týa
Dung lượng: 110,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)