Luyện từ và câu-Bài:Ôn tập cuối học kì 2
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Thăng |
Ngày 12/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Luyện từ và câu-Bài:Ôn tập cuối học kì 2 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
BT trắc nghiệm
Câu 1: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Chọn những từ đồng nghĩa với từ "đất nước" trong các từ sau.
Tổ quốc
Non sông
Nước nhà
Đất đai
Câu 2: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa.
Dở khóc dở cười.
Lên thác xuống ghềnh
Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa.
Buồn ngủ gặp chiếu manh.
Yếu trâu còn hơn khoẻ bò.
Năng nhặt chặt bị.
Câu 3: Môn Luyện từ và câu lớp 5
* Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ (.....) để nối các câu văn trong đoạn văn sau.
Dế Trũi gan góc, một trống với đôi mà địch thủ vẫn luôn luôn bị cú đòn đau. ||Nhưng|| hai mụ Bọ Muỗm cứ vừa đánh vừa kêu, làm cho họ nhà Bọ Muỗm ở ruộng lúa gần đấy nghe tiếng chạy ra. ||Thế là|| cả một bọn Bọ Muỗm lốc nhốc chạy ra. ||Thấy vậy|| Dế Trũi lủi khỏi vòng chiến nhảy bòm xuống nước, bơi sang bên này. Câu 4: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Ghép từng từ ngữ ở cột bên phải với nghĩa của nó ở bên trái thích hợp.
1) Cảnh đẹp nổi tiếng.
2. Nơi dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
3. Nơi làm việc của các nhà máy, xí nghiệp,...
4. Nơi gìn giữ, bảo vệ cảnh vật, cây cối, con vật của tự nhiên.
5. Nơi dành cho các hoạt động vui chơi, giải trí của con người.
Câu 5: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Từ nào dưới đây không phải là từ láy.
Ấm áp.
Lách cách.
Nồng nồng.
Vắng lặng
Chập chờn.
Lập loè.
Tràn trề.
Câu 6: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những từ nào có tiếng "truyền" mang nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
Truyền thống.
Truyền thanh.
Gia truyền.
Truyền ngôi.
Truyền tụng.
Lan truyền.
Câu 7: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những từ nào trái nghĩa với từ "hạnh phúc".
Buồn rầu.
Cô đơn.
Phiền hà.
Bất hạnh.
Khổ cực.
Vất vả.
Nghèo đói.
Bất hoà.
Câu 8: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những từ nào đồng nghĩa với từ "công dân".
Công nhân.
Công chúng.
Nhân dân.
Công chức.
Dân tộc.
Dân chúng.
Đồng bào.
Dân.
Câu 1: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Chọn những từ đồng nghĩa với từ "đất nước" trong các từ sau.
Tổ quốc
Non sông
Nước nhà
Đất đai
Câu 2: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa.
Dở khóc dở cười.
Lên thác xuống ghềnh
Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa.
Buồn ngủ gặp chiếu manh.
Yếu trâu còn hơn khoẻ bò.
Năng nhặt chặt bị.
Câu 3: Môn Luyện từ và câu lớp 5
* Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ (.....) để nối các câu văn trong đoạn văn sau.
Dế Trũi gan góc, một trống với đôi mà địch thủ vẫn luôn luôn bị cú đòn đau. ||Nhưng|| hai mụ Bọ Muỗm cứ vừa đánh vừa kêu, làm cho họ nhà Bọ Muỗm ở ruộng lúa gần đấy nghe tiếng chạy ra. ||Thế là|| cả một bọn Bọ Muỗm lốc nhốc chạy ra. ||Thấy vậy|| Dế Trũi lủi khỏi vòng chiến nhảy bòm xuống nước, bơi sang bên này. Câu 4: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Ghép từng từ ngữ ở cột bên phải với nghĩa của nó ở bên trái thích hợp.
1) Cảnh đẹp nổi tiếng.
2. Nơi dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
3. Nơi làm việc của các nhà máy, xí nghiệp,...
4. Nơi gìn giữ, bảo vệ cảnh vật, cây cối, con vật của tự nhiên.
5. Nơi dành cho các hoạt động vui chơi, giải trí của con người.
Câu 5: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Từ nào dưới đây không phải là từ láy.
Ấm áp.
Lách cách.
Nồng nồng.
Vắng lặng
Chập chờn.
Lập loè.
Tràn trề.
Câu 6: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những từ nào có tiếng "truyền" mang nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
Truyền thống.
Truyền thanh.
Gia truyền.
Truyền ngôi.
Truyền tụng.
Lan truyền.
Câu 7: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những từ nào trái nghĩa với từ "hạnh phúc".
Buồn rầu.
Cô đơn.
Phiền hà.
Bất hạnh.
Khổ cực.
Vất vả.
Nghèo đói.
Bất hoà.
Câu 8: Môn Luyện từ và câu lớp 5
Những từ nào đồng nghĩa với từ "công dân".
Công nhân.
Công chúng.
Nhân dân.
Công chức.
Dân tộc.
Dân chúng.
Đồng bào.
Dân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Thăng
Dung lượng: 1,15MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)