Luyện từ và câu 5. Đề thi chọn HSG bồi dưỡng TV 4,5

Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Anh | Ngày 10/10/2018 | 131

Chia sẻ tài liệu: Luyện từ và câu 5. Đề thi chọn HSG bồi dưỡng TV 4,5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN TỔNG HỢP
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4-5


II- BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
*Những nội dung cần ghi nhớ:
1.Cấu tạo từ: Từ phức Từ láy (Từ tượng thanh, tượng hình)

Từ đơn Từ ghép T.G.P.L Láy âm đầu

T.G.T.H Láy vần

Láy âm và vần

Láy tiếng
2. Các lớp từ: Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa

3. Từ loại: Danh từ (Cụm DT)
Động từ (Cụm ĐT)
Tính từ (Cụm TT)
Đại từ (Đại từ chỉ ngôi)
Quan hệ từ

4. Câu : Phân loại theo cấu tạo: Câu đơn

Phân loại theo mục đích nói: Câu kể Câu ghép
Câu hỏi
Câu cảm
Câu khiến
5.Các thành phần của câu:


Chủ ngữ Vị ngữ Trạng ngữ Định ngữ* Bổ ngữ* Hô ngữ*
6.Liên kết câu : Lặp từ ngữ

Thay thế từ ngữ

Dùng từ ngữ để nối

(Liên tưởng......)

7.Cách nối các vế câu ghép : Nối trực tiếp

Dùng từ nối: Nối bằng quan hệ từ

Nối bằng cặp từ hô ứng
*Bài tập thực hành:
Bài tập 11:
Hãy chỉ ra các từ phức trong các kết hợp sau:
Xe đạp, xe cộ, kéo xe, đạp xe, nướng bánh, bánh rán, nước uống, quắt lại, rủ xuống, uống nước, chạy đi.
*Đáp án:
Xe đạp, xe cộ, bánh rán, quắt lại, rủ xuống.
( G/ nhớ, nhắc lại : cách phân định danh giới từ)

Bài tập 12: (Đáp án ghi sẵn vào bài)
Dùng 1 gạch ( / ) để tách từng từ trong đoạn văn sau:
Mưa / mùa xuân /xôn xao,/ phơi phới,/...Những /hạt mưa /bé nhỏ,/ mềm mại,/ rơi /mà /như /nhảy nhót...
Mùa xuân /mong ước /đã /đến./ Đầu tiên,/ từ /trong /vườn,/ mùi /hoa hồng,/ hoa huệ /sực nức /bốc lên...

Bài tập 13:
Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau:
Mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, học hỏi, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn, cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng.
( G/nhớ, nhắc lại : P/b từ ghép và từ láy dễ lẫn lộn)

Bài tập 14:
Hãy điền vào chỗ trống để có các từ ghép và từ láy:
Màu..., đỏ..., vàng..., xanh..., sợ...., buồn...., lạnh....

Bài tập 15:
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “mưa”
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “nắng”

Bài tập 16:
Chỉ ra các từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại trong các từ sau:
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh chị, anh cả, em út, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu, vui buồn, vui mắt.
(G/nhớ, nhắc lại : P/b TGTH và TGPL)

Bài tập 17:
Chia các từ sau thành 2 loại: Từ tượng thanh và từ tượng hình:
Thấp thoáng, thình thịch, phổng phao, đồ sộ, bầu bầu, mập mạp, khanh khách, lè tè, ào ào, nhún nhẩy, ngào ngạt, chon chót, bi bô, bập bẹ, chới với, thoang thoảng, lon ton, tim tím, thăm thẳm.
(G/nhớ, nhắc lại : Từ tượng thanh, từ tượng hình)

Bài tập 18:
Cho các từ sau:
Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lác đác, khúc khích, lộp độp, lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào.
a) Phân các từ láy trên thành các kiểu: láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần.
b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình?
(G/nhớ, nhắc lại : Các kiểu từ láy)

Bài tập 19:
Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh:
Xanh, vàng, trắng, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Anh
Dung lượng: 169,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)