LUYEN THI VAO LOP 10 THEO SGDDT TP.HCM

Chia sẻ bởi Vũ Vạn Xuân | Ngày 20/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: LUYEN THI VAO LOP 10 THEO SGDDT TP.HCM thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP LUYỆN THI VÀO LỚP 10
MÔN: ANH VĂN
GVHD: MR. BIG
TUẦN 1 (TỪ 11/05/09 ĐẾN 16/05/09)
NỘI DUNG: 1- ÔN TẬP TỪ VỰNG UNIT_1 VÀ UNIT_2.
2- ÔN TẬP NGỮ PHÁP UNIT_1 VÀ UNIT_2
3- BÀI KIỂM TRA (2 MOCKTESTS)
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)
pen pal
N
Bạn qua thư (chưa gặp mặt)


to correspond
V
Trao đổi thư từ


( correspondence
N
Việc trao đổi thư, thư từ


to impress
V
Gây ấn tượng


( impressive
Adj
Gây ấn tượng mạnh mẽ


( impression
N
Aán tượng, cảm giác


friendliness
N
Sự thân thiện


( friendly
Adj
Thân thiện, thân mật


mausoleum
N
Lăng lăng tẩm, lăng mộ


mosque
N
Thánh đường hồi giáo


atmosphere
N
Bầu không khí, khí quyển


to pray
V
Cầu nguyện, cầu khấn


abroad
Adv
Ơû hoặc tới nước ngoài


to depend
V
Phụ thuộc, tùy thuộc


keep in touch

Còn liên lạc (với ai)


( # keep out of touch

Mất liên lạc (với ai)


worship
N
Sự thờ phượng, tôn kính


( to worship
V
Thờ, tôn thờ


ASEAN

Hiệp hội các nước ĐNA


to divide
v
Chia, chia ra


( division
N
Phép chia, sự phân chia


region
N
Vùng, miền


( regional
Adj
Thuộc vùng, địa phương


to separate
V
Ngăn cách


( separate
Adj
Riêng biệt, khác nhau


( separation
N
Sự tách chia, sự ngăn cách


to comprise
V
Bao gồm, tạo thành


tropical
Adj
Thuộc vùng nhiệt đới


climate
N
Khí hậu, thời tiết


currency
N
Tiền tệ


-> unit of currency

Đơn vị tiền tệ


islam
N
Đạo hồi


religion
N
Tôn giáo


( religious
Adj
Thuộc về tôn giáo


official
Adj
Chính thức


Buddhism
N
Đạo phật


( Buddhist
Adj
Thuộc về đạo phật


Hinduism
N
Đạo Hinđu, Aán Độ giáo


instruction
N
thức, lời chỉ dẫn


( to instruct
V
Dạy, chỉ dẫn


primary school
N
Trường tiểu học


secondary school
N
Trường trung học


primary
Adj
Chính, hàng đầu, căn bản


compulsory
Adj
Bắt buộc, cưỡng bách


( compulsion
N
Sự ép buộc, sự cưỡng bách


ghost
N
Ma, bóng ma


monster
N
Quái vật, yêu quái


to hold-held-held
v
Tổ chức


farewell party
N
Tiệc, liên hoan chia tay


to wish
V
Ước, mong ước



UNIT 2: CLOTHING
(Y phục)
clothing
N
Quần áo, y phục


poet
N
Nhà thơ


( poetry
N
Thơ, thơ ca


( poem
N
 Bài thơ


to mention
V
Nói đến , đề cập đến


to consist
V
Gồm, bao gồm


tunic
N
Aùo dài và rộng


to slit – slit – slit
V
Xẻ, cắt, rọc


( slit
N
Đường xẻ, khe hở


loose
Adj
Rộng


( # tight
Adj
 Chật


to design
V
Thiết kế


( design
N
Kiểu dáng, hoạ tiết


( designer
N
Nhà thiết kế


material
N
Vải, chất liệu


occasion
N
Dịp, cơ hội


convenient
Adj
Tiện lợi, thích hợp


fashion
N
Thời trang, mốt


to print
V
In


modern
Adj
Hiện đại


( modernize
V
Hiện đại hoá


inspiration
N
Cảm hứng, hứng khởi


( to inspire
V
Truyền cảm hứng


minority
N
Thiểu số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Vạn Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)