Luyện thi HSG Tin học THCS Đề số 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Hồng | Ngày 16/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Luyện thi HSG Tin học THCS Đề số 4 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & DT
QUẬN HOÀN KIẾM


THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề


Tổng quan
TT
Tên bài
File
chương trình
File
dữ liệu
File
kết quả
Thời
gian

1
Số siêu nguyên tố
SOSIEUNT.PAS
SOSIEUNT.INP
SOSIEUNT.OUT
1s/test

2
Mật khẩu
MATKHAU.PAS
MATKHAU.INP
MATKHAU.OUT
1s/test

3
Phần tử yên ngựa
YENNGUA.PAS
YENNGUA.INP
YENNGUA.OUT
1s/test


Bài 1. (6,0 điểm) SỐ SIÊU NGUYÊN TỐ 
Số siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bỏ đi một số tùy ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố.
Ví dụ: 7331 là một số siêu nguyên tố có 4 chữ số vì 733, 73 và 7 đều là các số nguyên tố.
Yêu cầu: Viết chương trình tìm các số siêu nguyên tố có N chữ số (0Dữ liệu: đọc từ file văn bản SOSIEUNT.INP, chứa số nguyên dương N (0Kết quả: Ghi ra màn hình và file văn bản SOSIEUNT.OUT gồm các dòng
dòng 1 ghi số M là số lượng các số siêu nguyên tố có N chữ số (ghi 0 nếu không tìm thấy).
dòng tiếp theo liệt kê các số siêu nguyên tố tìm được (bỏ trống nếu không có).
Ví dụ:
SOSIEUNT.INP
SOSIEUNT.OUT

4
16
2333 2339 2393 2399 2939 3119 3137 3733
3739 3793 3797 5939 7193 7331 7333 7393


Bài 2. (7 điểm) MẬT KHẨU
Một nhóm gồm K học sinh góp tiền mua một phần mềm dùng chung. Khi cài đặt phần mềm này, người sử dụng cần phải nhập vào một mật khẩu. Khi biết các khách hàng của mình là các học sinh say mê tin học, chủ cửa hàng thay vì đưa mật khẩu, đã đưa cho mỗi bạn một con số khác nhau và nói rằng: Mật khẩu để cài đặt phần mềm là số nguyên dương nhỏ nhất chia hết cho bất cứ số nào trong các số tôi đã đưa cho các bạn.
Yêu cầu: Biết tất cả các số mà chủ cửa hàng đưa cho các học sinh, hãy tìm mật khẩu để cài đặt phần mềm.
Dữ liệu: cho trong File MATKHAU.INP
Dòng đầu tiên chứa số học sinh K (1 < K < 20).
Dòng thứ hai chứa K số nguyên dương mà ông chủ cửa hàng đã đưa cho các học sinh, các số cách nhau bởi dấu cách.
Kết quả: ghi ra màn hình và ra file MATKHAU.OUT mật khẩu tìm được.
Ví dụ:
MATKHAU.INP
MATKHAU.OUT

3
4 6 3
12






Bài 3. (7 điểm) PHẦN TỬ YÊN NGỰA
Cho mảng 2 chiều A có kích thước MxN số nguyên. Phần tử A[i, j] được gọi là phần tử yên ngựa nếu nó là phần tử nhỏ nhất trong hàng i, đồng thời là phần tử lớn nhất trong cột j.
Yêu cầu: Em hãy lập chương trình tìm phần tử yên ngựa của mảng A.
Dữ liệu: cho trong file YENNGUA.INP gồm:
Dòng đầu tiên gồm 2 số M, N (0 < N ≤ 100).
M dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm N số nguyên của mảng A (các số cách nhau ít nhất một khoảng cách).
Kết quả: ghi ra màn hình và file YENNGUA.OUT vị trí của phần tử yên ngựa (nếu có) hoặc dòng thông báo “Không có”.
Ví dụ:
YENNGUA.INP
YENNGUA.OUT

3 3
15 3 9
55 4 6
76 1 2
(2,2)






---Hết---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh:……………………………………………Số báo danh:…………………..

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nam Hồng
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)