Luyện thi HSG Tin học THCS
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Hồng |
Ngày 16/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi HSG Tin học THCS thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và Đào tạo
QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ LUYỆN HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Tin học THCS
Thời gian làm bài: 90 phút
Tổng quan
TT
Tên bài
File
chương trình
File
dữ liệu
File
kết quả
Thời
gian
1
Tìm số
TIMSO.PAS
TIMSO.INP
TIMSO.OUT
1s/test
2
Tính cước
TINHCUOC.PAS
TINHCUOC.INP
TINHCUOC.OUT
1s/test
3
Đổi số
DOISO.PAS
DOISO.INP
DOISO.OUT
1s/test
Bài 1. (7 điểm) TÌM SỐ
Dữ liệu: cho trong tệp TIMSO.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án trên một dòng, trên dòng đó ghi hai số tự nhiên A và B (1<= A < B <= 30000).
Kết quả: đưa ra màn hình và ghi ra tệp TIMSO.OUT, mỗi phương án ghi trên ba dòng:
Dòng 1 ghi tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ trong đoạn từ A đến B.
Dòng 2 ghi tử số và mẫu số của phân số tối giản của phân số A/B.
Dòng 3 ghi hai số tự nhiên p và q thỏa mãn các điều kiện
p
QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ LUYỆN HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Tin học THCS
Thời gian làm bài: 90 phút
Tổng quan
TT
Tên bài
File
chương trình
File
dữ liệu
File
kết quả
Thời
gian
1
Tìm số
TIMSO.PAS
TIMSO.INP
TIMSO.OUT
1s/test
2
Tính cước
TINHCUOC.PAS
TINHCUOC.INP
TINHCUOC.OUT
1s/test
3
Đổi số
DOISO.PAS
DOISO.INP
DOISO.OUT
1s/test
Bài 1. (7 điểm) TÌM SỐ
Dữ liệu: cho trong tệp TIMSO.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án trên một dòng, trên dòng đó ghi hai số tự nhiên A và B (1<= A < B <= 30000).
Kết quả: đưa ra màn hình và ghi ra tệp TIMSO.OUT, mỗi phương án ghi trên ba dòng:
Dòng 1 ghi tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ trong đoạn từ A đến B.
Dòng 2 ghi tử số và mẫu số của phân số tối giản của phân số A/B.
Dòng 3 ghi hai số tự nhiên p và q thỏa mãn các điều kiện
p
Ví dụ:
TIMSO.INP
TIMSO.OUT
10 16
39
5 8
2 8
Bài 2. (6 điểm) TÍNH CƯỚC
Giá cước Internet hàng tháng được tính theo số giờ sử dụng như sau:
Từ giờ thứ 1 đến giờ thứ 30: 3000 đồng / giờ.
Từ giờ thứ 31 đến giờ thứ 60: 2500 đồng / giờ.
Từ giờ thứ 61 đến giờ thứ 90: 1800 đồng / giờ.
Từ giờ thứ 91 trở đi: 1000 đồng / giờ.
Dữ liệu: cho trong tệp TINHCUOC.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án trên một dòng, trên dòng đó ghi 12 số nguyên dương là số giờ sử dụng Internet của 12 tháng trong năm.
Kết quả: đưa ra màn hình và ghi ra tệp TINHCUOC.OUT, mỗi phương án ghi trên hai dòng:
Dòng 1 ghi những tháng phải trả nhiều tiền nhất.
Dòng 2 ghi tổng số tiền phải trả của cả năm.
Ví dụ:
TINHCUOC.INP
TINHCUOC.OUT
20 30 35 60 90 100 91 61 31 135 60 135
10 12
2037800
Bài 3. (7 điểm) ĐỔI SỐ
Trong trò chơi đổi số, mỗi cặp số nguyên dương (x,y) (1<=x, y <=1000) có thể được thay bởi một trong ba cặp số mới theo quy tắc sau:
Dạng 1: (x+y, y) nếu x+y <= 1000.
Dạng 2: (y, x).
Dạng 3: (x-y, y) nếu x-y >= 1.
Dữ liệu: cho trong tệp DOISO.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án trên một dòng, trên dòng đó ghi bốn số nguyên dương a, b, c, d với 1<= a, b, c, d <= 1000.
Kết quả: đưa ra màn hình và ghi ra tệp DOISO.OUT, mỗi phương án ghi trên hai dòng:
Dòng 1 ghi số lượng K các phép biến đổi cần thực hiện để biến đổi cặp (a, b) thành cặp (c,d) (ghi 0 nếu không thể biến đổi được).
Dòng 2 ghi K số, là dạng của các phép biến đổi theo thứ tự cần thực hiện.
Ví dụ:
DOISO.INP
DOISO.OUT
14 35 28 21
7
2 3 3 2 1 2 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Hồng
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)