Luyện tập Trang 146
Chia sẻ bởi Ngô Thị Quyết |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 146 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Lại Xuân- Hải Phòng
Giáo án Toán
lớp 1
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Quyết
Bài : Luyện tập
Giáo án dự thi gv giỏi huyện
lớp 1
Giáo viên: NgôThị Quyết
bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng 3 nam 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
điền dấu: >, <, =
26 .. 42
67 . 69
53 . 53
42 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
42 gồm 4 chục và 2 đơn vị
6 chục và 9 đơn vị là số 69
6 chục và 9 đơn vị là số mấy?
Các số này là số có mấy chư số?
Các số này là số có hai chư số
Luyện tập
S
Bài 1/146
Ba mươi ba, chín mươi , chín mươi chín,
nam mươi tám, tám mươi nam.
Viết số:
Hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu,
một tram.
Bảng con
Bài 2/ 146
Viết (theo mẫu)
Số liền trước của 62 là: .. ; Số liền trước của 61 là:...
Số liền trước của 80 là:.. ; Số liền trước của 79 là: .
Số liền trước của 99 là: . ; Số liền trước của 100 là: .
Nhóm
b. Số liền sau của 20 là:..; Số liền sau của 38 là:..
Số liền sau của 75 là: .., Số liền sau của 99 là:..
85
61
78
60
21
76
39
100
99
98
Bài 2/ 146 . c.
Viết số
44
46
68
70
98
100
Bảng con
Bài 3: 146
Vở
Viết các số:
Từ 50 đến 60:...............
Từ 85 đến 100:...............
...............
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93,
94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài 4: 36
VBT
Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hinh vuông.
Cùng chơi
Chọn đúng, sai
72 > 27
Chín mươi sáu: viết là:
S
906
96
đ
TẠM BIỆT
Xin trân trọng cảm ơn!
Giáo án Toán
lớp 1
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Quyết
Bài : Luyện tập
Giáo án dự thi gv giỏi huyện
lớp 1
Giáo viên: NgôThị Quyết
bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng 3 nam 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
điền dấu: >, <, =
26 .. 42
67 . 69
53 . 53
42 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
42 gồm 4 chục và 2 đơn vị
6 chục và 9 đơn vị là số 69
6 chục và 9 đơn vị là số mấy?
Các số này là số có mấy chư số?
Các số này là số có hai chư số
Luyện tập
S
Bài 1/146
Ba mươi ba, chín mươi , chín mươi chín,
nam mươi tám, tám mươi nam.
Viết số:
Hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu,
một tram.
Bảng con
Bài 2/ 146
Viết (theo mẫu)
Số liền trước của 62 là: .. ; Số liền trước của 61 là:...
Số liền trước của 80 là:.. ; Số liền trước của 79 là: .
Số liền trước của 99 là: . ; Số liền trước của 100 là: .
Nhóm
b. Số liền sau của 20 là:..; Số liền sau của 38 là:..
Số liền sau của 75 là: .., Số liền sau của 99 là:..
85
61
78
60
21
76
39
100
99
98
Bài 2/ 146 . c.
Viết số
44
46
68
70
98
100
Bảng con
Bài 3: 146
Vở
Viết các số:
Từ 50 đến 60:...............
Từ 85 đến 100:...............
...............
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93,
94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài 4: 36
VBT
Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hinh vuông.
Cùng chơi
Chọn đúng, sai
72 > 27
Chín mươi sáu: viết là:
S
906
96
đ
TẠM BIỆT
Xin trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Quyết
Dung lượng: 2,53MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)