Luyện tập Trang 144
Chia sẻ bởi Lê Võ Trúc Đào |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 144 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC QU?N GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM D?NG
TUẦN 27
LUYỆN TẬP
Giáo viên thực hiện: Lê Võ Trúc Đào
Lớp: Một /1
Năm học: 2009-2010
Kiểm tra bài cũ:
So sánh các số có hai chữ số
Trò chơi:
Hái quả
44<48
Luyện tập
( Bài 101 )
BÀI MỚI
Số
a)
1.
44
b)
30
Bảy mươi bảy:
Bốn mươi tư:
Chín mươi sáu:
Sáu mươi chín:
13
12
20
Ba mươi:
Mười ba:
Mười hai:
Hai mươi:
77
96
69
2. Viết
Số liền sau của 32 là
Số liền sau của 86 là
b) Số liền sau của 48 là
Số liền sau của 69 là
c) Số liền sau của 59 là
Số liền sau của 65 là
d) Số liền sau của 40 là
Số liền sau của 98 là
33
87
49
70
60
66
41
99
Củng cố
Đúng giơ Đ, sai giơ S
2 + 1 = 3
Đúng giơ Đ, sai giơ S
2+ 1 = 2
Đúng giơ Đ, sai giơ S
1 + 1 = 3
Đúng giơ Đ, sai giơ S
1 + 1 = 2
Dặn dò:
Hoàn thành các bài tập.
Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM D?NG
TUẦN 27
LUYỆN TẬP
Giáo viên thực hiện: Lê Võ Trúc Đào
Lớp: Một /1
Năm học: 2009-2010
Kiểm tra bài cũ:
So sánh các số có hai chữ số
Trò chơi:
Hái quả
44<48
Luyện tập
( Bài 101 )
BÀI MỚI
Số
a)
1.
44
b)
30
Bảy mươi bảy:
Bốn mươi tư:
Chín mươi sáu:
Sáu mươi chín:
13
12
20
Ba mươi:
Mười ba:
Mười hai:
Hai mươi:
77
96
69
2. Viết
Số liền sau của 32 là
Số liền sau của 86 là
b) Số liền sau của 48 là
Số liền sau của 69 là
c) Số liền sau của 59 là
Số liền sau của 65 là
d) Số liền sau của 40 là
Số liền sau của 98 là
33
87
49
70
60
66
41
99
Củng cố
Đúng giơ Đ, sai giơ S
2 + 1 = 3
Đúng giơ Đ, sai giơ S
2+ 1 = 2
Đúng giơ Đ, sai giơ S
1 + 1 = 3
Đúng giơ Đ, sai giơ S
1 + 1 = 2
Dặn dò:
Hoàn thành các bài tập.
Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Võ Trúc Đào
Dung lượng: 1,03MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)