Luyện tập Trang 144
Chia sẻ bởi Ngô Thị Quyết |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 144 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Lại Xuân- Hải Phòng
Giáo án Toán
lớp 1
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Quyết
Bài : Luyện tập
Giáo án dự thi gv giỏi huyện
lớp 1
Giáo viên: NgôThị Quyết
bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng 3 nam 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết các số 67, 33, 42 theo thứ tự từ bé đến lớn:
33, 42, 67
Luyện tập
S
Bài 1/144
Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.
Viết số:
b. Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu,
sáu mươi chín.
c. Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín,
bốn mươi tám.
Bảng con
Bài 2/ 144
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
Số liền sau của 23 là: .. ; Số liền sau của 70 là:...
b. Số liền sau của 84 là:.. ; Số liền sau của 98 là: .
Nhóm
c. Số liền sau của 54 là:..; Số liền sau của 69 là:..
d. Số liền sau của 39 là: .., Số liền sau của 40 là:..
85
24
99
71
55
40
70
41
Bài 3: 144
>
<
=
a. 34 .. 50 b.47 .... 45
78 .. 69 81 .. 82
75 .. 81 95 .. 90
62 .. 62 61 .. 63
Vở
55 . 66
44 . 33
77 . 99
88 . 22
<
<
>
<
<
>
<
>
>
=
>
<
Bài 4: 36
VBT
Viết (theo mẫu)
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
66 gồm . chục và . đơn vị; ta viết: 66 = . +.
50 gồm . chục và . đơn vị; ta viết: 50 = . +.
75 gồm . chục và . đơn vị; ta viết: 75 = . +.
6
5
0
7
6
60
6
5
50
0
70
5
Cùng chơi
Chọn đúng, sai
72 > 27
Chín mươi sáu: viết là:
S
906
96
đ
TẠM BIỆT
Xin trân trọng cảm ơn!
Giáo án Toán
lớp 1
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Quyết
Bài : Luyện tập
Giáo án dự thi gv giỏi huyện
lớp 1
Giáo viên: NgôThị Quyết
bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng 3 nam 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết các số 67, 33, 42 theo thứ tự từ bé đến lớn:
33, 42, 67
Luyện tập
S
Bài 1/144
Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.
Viết số:
b. Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu,
sáu mươi chín.
c. Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín,
bốn mươi tám.
Bảng con
Bài 2/ 144
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
Số liền sau của 23 là: .. ; Số liền sau của 70 là:...
b. Số liền sau của 84 là:.. ; Số liền sau của 98 là: .
Nhóm
c. Số liền sau của 54 là:..; Số liền sau của 69 là:..
d. Số liền sau của 39 là: .., Số liền sau của 40 là:..
85
24
99
71
55
40
70
41
Bài 3: 144
>
<
=
a. 34 .. 50 b.47 .... 45
78 .. 69 81 .. 82
75 .. 81 95 .. 90
62 .. 62 61 .. 63
Vở
55 . 66
44 . 33
77 . 99
88 . 22
<
<
>
<
<
>
<
>
>
=
>
<
Bài 4: 36
VBT
Viết (theo mẫu)
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
66 gồm . chục và . đơn vị; ta viết: 66 = . +.
50 gồm . chục và . đơn vị; ta viết: 50 = . +.
75 gồm . chục và . đơn vị; ta viết: 75 = . +.
6
5
0
7
6
60
6
5
50
0
70
5
Cùng chơi
Chọn đúng, sai
72 > 27
Chín mươi sáu: viết là:
S
906
96
đ
TẠM BIỆT
Xin trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Quyết
Dung lượng: 2,52MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)