Luyện tập Trang 128
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 128 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô về thăm lớp!
Môn: Toán- Lớp 1
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Hương
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Bài 2: Viết (theo mẫu)
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b) Số 70 gồm … chục và … đơn vị
c) Số 50 gồm … chục và … đơn vị
d) Số 80 gồm … chục và … đơn vị
Bài 3:
Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70
7
0
5
0
8
0
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
20
50
70
80
90
80
60
40
30
10
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
tám mươi
chín mươi
năm mươi
mười
ba mươi
sáu mươi
Bài 2: Viết (theo mẫu)
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
Bài 3:
Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Trò chơi:
Chọn đáp án đúng
Số 90 gồm
A. Số 90 gồm 0 chục và 9 đơn vị
B. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
C. Số 90 gồm 8 chục và 0 đơn vị
B. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Trong các số sau: 50, 20, 10, 90 số lớn nhất là:
A. 50
B. 20
C. 90
C. 90
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
tám mươi
chín mươi
năm mươi
mười
ba mươi
sáu mươi
Bài 2: Viết (theo mẫu)
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
Bài 3:
Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
Chào tạm biệt
Môn: Toán- Lớp 1
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Hương
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Bài 2: Viết (theo mẫu)
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b) Số 70 gồm … chục và … đơn vị
c) Số 50 gồm … chục và … đơn vị
d) Số 80 gồm … chục và … đơn vị
Bài 3:
Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70
7
0
5
0
8
0
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
20
50
70
80
90
80
60
40
30
10
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
tám mươi
chín mươi
năm mươi
mười
ba mươi
sáu mươi
Bài 2: Viết (theo mẫu)
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
Bài 3:
Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Trò chơi:
Chọn đáp án đúng
Số 90 gồm
A. Số 90 gồm 0 chục và 9 đơn vị
B. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
C. Số 90 gồm 8 chục và 0 đơn vị
B. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Trong các số sau: 50, 20, 10, 90 số lớn nhất là:
A. 50
B. 20
C. 90
C. 90
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán:
Luyện tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
tám mươi
chín mươi
năm mươi
mười
ba mươi
sáu mươi
Bài 2: Viết (theo mẫu)
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
Bài 3:
Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)